VẾT in English translation

stain
vết bẩn
vết
nhuộm
bị ố
làm bẩn
màu
nhơ bẩn
nhuốm
vấy bẩn
trace
dấu vết
theo dõi
vi
lần theo
vết tích
truy
dấu tích
theo dấu
truy nguyên
tìm
spot
điểm
vị trí
chỗ
tại chỗ
nơi
phát hiện
đốm
ngay
vết
thấy
trail
đường mòn
dấu vết
con đường
vệt
theo dõi
đường đi
theo dấu
bite
cắn
miếng
ăn
vết
scar
sẹo
vết sẹo
thẹo
vết thẹo
vết thương
vết nhơ
marks
đánh dấu
dấu ấn
mốc
nhãn hiệu
dấu hiệu
mác
mc
máccô
dấu vết
wounds
vết thương
bị thương
quấn
thương tích
tổn thương
tracks
theo dõi
đường
ca khúc
đường ray
đường đua
đà
dấu
dấu vết
rãnh
bài
smudges
nhòe
vết
mờ
bị lem
spatter

Examples of using Vết in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Felicity có ba vết đỏ trên cổ.
Felicity had three distinct red blotches on her neck.
Giữ bất kỳ vết cắt hoặc chăn thả được bảo hiểm.
Keep any cuts or blisters covered with secure bandages.
Không, thực sự nó còn không còn vết nữa mà.
No, it's not even bruised any more.
2 người/ 18 vết đốt.
2 subjects/18 stings.
Không, thực sự nó còn không còn vết nữa mà.
No, really. It'snot even bruised anymore.
Vết nước muối. a Tôi không biết mình sẽ đi đâu;
I have no idea where I'm going; b salt water stings.
Bảo vệ thiết bị yêu thích của bạn khỏi va chạm và vết trầy xước.
Protect your favorite device from bumps dents and scratches.
Vết rệp xảy ra sau khi ngủ.
Bedbug bites occur after sleep.
Những vết này thường xuất hiện quanh mắt cá hoặc cẳng chân.
Usually, these bites appear around your legs or ankles.
Thêm nữa, vết đạn trên bụng Celeste trông mới lắm.
Besides that, them bullet scars didn't look too fresh on Celeste's belly.
Vết ở mắt trái anh không phải
This mark to my left eye is not makeup.
Trông như vết đâm thủng vậy. Vết thương trên người Justin… Hỏi đi.
That wound on Justin… looks like a puncture. Ask.
Đây là vết xe trượt tuyết, đúng không?
This is a sled track, right?
Vết thương tình yêu, và sao Hỏa. Vết sẹo tình yêu.
Love scars. Love wounds, and mars.
Gây nên những vết đó trên mặt mình.
Caused those trails down his face.
Vết cắt đã được tiệt trùng ngay tức khắc… như thể lưỡi gươm đó vừa được nung đỏ.
The wound was cauterised, as though the blade were red-hot.
Vết máu chảy nhiều quá.
So many blood trails.
Hãy nói là cậu để lại vết sẹo trên mặt con bé đó đi?- Okay.
Tell me you left a mark on that scrunched-up face of hers?- Okay.
Vết phẫu thuật đã được khử trùng- Cảm ơn cô.
Your surgical wound has been disinfected-Thank you.
Rất ít nghiên cứu đã kiểm tra vết nhện nhện đã được xác nhận.
Very few studies have examined confirmed hobo spider bites.
Results: 1555, Time: 0.0566

Top dictionary queries

Vietnamese - English