VỀ CUỘC HÀNH TRÌNH in English translation

about the journey
về hành trình
về cuộc hành trình
về chuyến đi
about the voyage
quest
nhiệm vụ
tìm kiếm
hành trình tìm kiếm
cuộc truy tìm
cuộc
truy tìm
nhiệm vụ tìm kiếm

Examples of using Về cuộc hành trình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiếc đồng hồ này là một lời nhắc nhở về cuộc hành trình mà tôi đã trải qua cùng với nó.
This watch is a reminder of the journey that I went on and it went with me.
Một ghi chép vào thế kỷ 15 về cuộc hành trình của William xứ Worcester cũng đề cập đến một vùng đất bị nhấn chìm kéo dài đến tận quần đảo Scilly.
A 15th century account of a journey made by William of Worcester also refers to a submerged land extending to the Scilly Isles.
Trò chơi kể về cuộc hành trình của Luffy và những người bạn trong băng hải tặc Mũ Rơm phiêu lưu qua những vùng đất và chạm trán với những kẻ địch khác nhau.
The game tells of Luffy's journey and the Straw Hat Pirates friends travel through the lands and encounter different enemies.
Thông thường, trang web này kể câu chuyện về cuộc hành trình của chủ sở hữu trang web từ đấu tranh để cuối cùng đạt được thành công( hoặc ngược lại).
Often, this web page tells the story of the site owner's journey from struggling to finally achieving success(or vice versa).
Khi bạn nghĩ về cuộc hành trình theo cách toàn diện này,
When you think of the journey in this holistic way, it means you
Resident Evil 5 là tựa game hành động nói về cuộc hành trình đến một ngôi làng tại Châu Phi.
Resident Evil 5 is an action game about a journey to an African village.
nói với chúng ta về một cuộc hành trình- về một cuộc hành trình: mà là cuộc hành trình gì vậy?
written by the evangelist Saint Luke, speaks to us of a journey- of a journey: but of what journey?.
Train Man là cuốn tiểu thuyết dựa trên câu chuyện có thật về cuộc hành trình của một người đàn ông theo đuổi một người phụ nữ anh gặp trên một chuyến tàu.
Train Man is a novel based on the true story of one man's journey in pursuit of a woman he met on a train.
Câu chuyện kể về cuộc hành trình của Merong Mahawangsa hộ tống một hoàng tử La Mã để cưới một công chúa xinh đẹp của Trung Quốc trong thế kỷ thứ 2.
It tells the tale of the journey of Merong Mahawangsa escorting a Roman prince to wed a beautiful Chinese princess during the 2nd century.
Suy ngẫm về cuộc hành trình, những thử thách, và những trở ngại?
the obstacles… Reflect on the journey, What are you doing here?
Con rất hào hứng khi nghĩ về những câu chuyện… kể về cuộc hành trình của Madonna tới Paris…
These streets could tell of the Madonna's long journey to Paris My thoughts soar with the tales and her triumphant return
viết mô tả về cuộc hành trình cùng với Martius.
prepared a description of the journey together with Martius.
Bài Phúc Âm của Chúa Nhật Thứ Ba Phục Sinh hôm nay nói với chúng ta về cuộc hành trình đến Emmaus của hai môn đệ đã rời khỏi Giêrusalem.
Today's Gospel of the third Sunday of Easter speaks to us of the journey to Emmaus of the two disciples who set out from Jerusalem.
Everybody Knows do chính Asgher Farhadi biên kịch nói về cuộc hành trình của Laura( Cruz đóng) với gia đình từ Buenos Aires của Argentina về lại thành phố quê nhà để dự một buổi lễ.
Everybody Knows, written by Farhadi, is about the journey of Laura(Cruz) who travels with her family from Buenos Aires to her hometown in Spain for a celebration.
Đó là về cuộc hành trình, tiến trình, đường đi;
It's about the voyage, the procedure, the way- what you're realizing,
Đó là về cuộc hành trình, tiến trình, đường đi;
It's about the journey, the process, that path- what you're learning
Người Đua Diều trở thành câu chuyện về cuộc hành trình chuộc tội của Amir, sửa chữa những lỗi lầm cậu đã gây ra suốt những năm tuổi thơ là một cậu bé ở Kabul.
flee Afghanistan for America, and The Kite Runner becomes the story of Amir's quest for redemption- righting the wrongs he committed all those years ago as a boy in Kabul.”.
Một số người nói rằng du lịch là tất cả về cuộc hành trình- và điều đó cũng có thể đúng trong tương lai nhờ vào một khái niệm khách sạn tự lái mới.
SOME say that travel is all about the journey- and that may well be true in the future thanks to a new self-driving hotel concept.
Câu chuyện kể về cuộc hành trình của một người đàn ông trẻ tuổi để đưa bức thư cuối cùng của Van Gogh đến anh trai của họa sĩ ở Paris vào mùa hè năm 1891.
The story, such as it is, frames itself around a young man's quest to deliver one of van Gogh's final letters to the painter's brother in Paris during the summer of 1891.
Đó là về cuộc hành trình, tiến trình, đường đi;
It's about the journey, the process, the path- what you're learning,
Results: 115, Time: 0.0241

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English