Examples of using Về những thứ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi không muốn viết về những thứ như vậy.
Viết về những thứ có tầm ảnh hưởng.
Lo lắng quá nhiều về những thứ nằm ngoài tầm kiểm soát.
Thường thì chúng ta lo lắng về những thứ không hề tồn tại.
Hãy nghĩ về những thứ khiến bạn muốn thức dậy vào buổi sáng.
Tại sao lại phí thời gian quý báu để nói về những thứ mà bạn có thể gửi email?”?
Và tôi không thích nói về những thứ tôi không hiểu".
Chúng ta đang nói về những thứ xảy ra hơn 30 năm trước.
Nghĩ về những thứ đã đến và đã đi.
Kể về những thứ chúng ta sẽ làm với hắn.
Về những thứ anh biết, hoặc anh nghĩ anh biết?
Suy nghĩ về những thứ.
Về những thứ tôi sẽ được yêu cầu làm ở trại.
Nó luôn là về những thứ chúng ta sẽ làm vào lần tới.
Nhưng đôi khi tôi nghĩ về những thứ đó. Tôi biết nó nghe thật điên rồ.
Sao cậu lại nói về những thứ tôi không nói?
Và kể về những thứ ta sẽ làm khi ta gặp hắn.
Nhưng cần nói về những thứ con nhớ ra Tốt.
Hãy nghĩ về những thứ chúng ta có thể mua được.
Nghĩ về những thứ nó đã thấy mà xem.