Examples of using Về quá khứ của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông không còn nhớ được nhiều về quá khứ của mình.
Nàng rồi cũng sẽ biết sự thật về quá khứ của mình.
Valjean đã kể hết cho Marius về quá khứ của mình.
Khi bạn tin Chúa nhưng lại thấy hổ thẹn về quá khứ của mình.
Đau khổ vì mất trí nhớ bạn không nhớ gì về quá khứ của mình.
Và cô ấy bắt đầu tìm thấy những bí mật đen tối về quá khứ của mình.
Cô bé không có kí ức về quá khứ của mình.
Làm bạn cảm thấy xấu hổ về quá khứ của mình.
Chang Min không biết chút gì về quá khứ của mình.
Thật khó cho cô ấy khi nói về quá khứ của mình.
Sau đó, cô ấy bắt đầu kể về quá khứ của mình.
Đó cũng là lí do tôi không kể với ai về quá khứ của mình.
Tôi… muốn cởi mở hơn về quá khứ của mình.
Sau khi kể thật với anh ta về quá khứ của mình.
Cậu hầu như không nói về quá khứ của mình.
Tôi chỉ sợ anh phát hiện ra sự thật về quá khứ của mình.
Bây giờ ta muốn kể về quá khứ của mình.
Tôi thật sự không nhớ gì nhiều về quá khứ của mình.
tôi sẽ chịu trách nhiệm về quá khứ của mình.
Không một ai trong số họ nói với bất kỳ ai về quá khứ của mình.