Examples of using Vịnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mike và Duke bị mắc kẹt trong vịnh khi đang đi câu cá.
Sphacteria, một hòn đảo nhỏ ở cửa vịnh Pylos.
Trận động đất này còn được cảm nhận ở vịnh Dubai, Abu Dhabi và Bahrain.
Trận động đất này còn được cảm nhận ở vịnh Dubai, Abu Dhabi và Bahrain.
Một chiếc WB- 57F đang bay bên trên Vịnh Mexico gần căn cứ NASA JSC.
Nhà xe của ông ta trong vịnh.
Dubai được chia ra làm hai phần bởi một vịnh nhỏ có tên là Creek.
Anh ta cưới Rose Elliott từ bên kia vịnh.
Mép của cát, nó tạo thành những vịnh nhỏ này.
Các tảng băng vụn giờ lấp đầy vịnh.
Tôi có thể đưa nó ra ngoài vịnh.
Chúng tôi sử dụng nó ra khơi ngoài vịnh vào mùa hè.
Thuyền trưởng, ta đang đậu ở ngoài vịnh.
hắn rơi xuống vịnh rồi bơi vào bờ.
Ta sắp tiến vào vịnh Murmansk.
Lubmin ở gần Greifswald và trong Vịnh Greifswald.
Họ biết về ngôi nhà hoặc theo cậu từ vịnh.
Sau đó, bảy triệu mét khối đá sẽ lao xuống vịnh.
Ông ấy có chiếc tàu 20 m mà ông ấy cho đi cùng vịnh.
Chúng đang cố giữ tàu ngầm lại trong vịnh.