VỐN CÁ NHÂN in English translation

personal capital
vốn cá nhân
private capital
vốn tư nhân
vốn cá nhân
individual capital
vốn cá nhân

Examples of using Vốn cá nhân in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tài khoản hiện có chứa Số vốn Cá nhân bằng 50 USD( hoặc tương đương tính bằng EUR) hoặc hơn.
with a new or existing trading account containing Personal Funds of 50 USD(or its equivalent in EUR) or more.
chúng tôi đề nghị bạn tạo vốn cá nhân từ sự tăng trưởng của cổ phiếu và nhận cổ tức trọn đời trong tương lai”.
not looking for sponsors, we offer you to create a personal capital from the growth of shares and to receive lifelong dividends in future.”.
Có rất nhiều trang web có thể giúp bạn thực hiện công việc này và trước tiên hãy bắt đầu chạy thử bằng cách sử dụng các hệ thống giới thiệu môi giới" miễn phí" trước khi mạo hiểm vốn cá nhân của bạn.
There are many websites that can assist you with this task, and be sure to take a“test run” first by practicing with“free” broker demo systems before risking your personal capital.
bạn có thể dùng thử tài khoản Vốn cá nhân miễn phí.
whatever gets you to take action), you might wanna grab yourself a free Personal Capital account.
Tại sao tôi sử dụng Vốn cá nhân hầu như mỗi ngày.
PC- check it out: Why I Use Personal Capital Almost Every Single Day.
nợ công cộng là một công cụ giúp tích lũy vốn cá nhân.
were so wary of public debts, which they saw- not without a certain perspicacity- as a tool of private capital.
nó sẽ tự động tham gia vào tất cả các vòng tiếp theo miễn là Số vốn Cá nhân trong đó( vốn sở hữu không bao gồm bonus) bằng 50 USD hoặc hơn.
your real account once, and it will automatically participate in all subsequent rounds as long as its Personal Funds(equity excluding bonuses) amount to 50 USD or more.
nợ công cộng là một công cụ giúp tích lũy vốn cá nhân.
were so wary of public debt, which they saw-not without a certain perspicacity-as a tool of private capital.
chẳng hạn như vốn cá nhân, thiện chí,
such as personal capital, goodwill, or otherwise,
Kristen Armstrong, huấn luyện viên về làm giàu có chiến lược tại cơ quan quản lý vốn cá nhân Ascent đã mô tả nhiều khách hàng của bà là“ những người có thế lực tự nhiên”, có khả năng hình dung ra tương lai và có khả năng tập trung các nỗ lực và năng lượng của họ khi thấy cơ hội”.
Kristen Armstrong, a strategic wealth coach at Ascent Private Capital Management described many of her clients as“force of nature” people, who“have a really great ability to envision possible futures…[and] an amazing ability to focus their efforts and energy once they see a possibility.”.
Nếu quý vị bị tăng vốn do thương vong cá nhân cho năm tính thuế, quý vị có thể khấu trừ phần tổn thất thương vong cá nhân không được quy cho một khu vực thảm họa được liên bang tuyên bố trong phạm vi tổn thất không vượt quá mức tăng vốn cá nhân.
If you have a personal casualty capital gain for the tax year, you may be able to deduct the portion of the personal casualty loss not attributed to a federally declared disaster area to the extent the loss doesn't exceed the personal capital gain.
tức là vốn cá nhân, người tiêu dùng, tức là vốnvốn thương hiệu"( trong một số phân tích), và hiệu quả tổ chức nội bộ, tức là vốn hướng dẫn và vốn cơ sở hạ tầng.">
i.e. individual capital, by consumers, i.e. social capital or“brand capital”(in some analyses),
ta đang chứng kiến sự quay trở lại của vốn cá nhân tại các nước giàu kể từ những năm 1970,
bubbles aside, what we are witnessing is a strong comeback of private capital in the rich countries since 1970,
Các nền kinh tế thu nhập thấp cũng phải đối mặt với thách thức không bao giờ kết thúc là thiếu vốn cá nhân cho chăm sóc sức khỏe,
Low income economies are also faced with the never ending challenge of lacking personal funds for healthcare, further worsened by governmental limitations in financing the construction of healthcare facilities and the consistent carrying
Là từ vốn cá nhân hay vốn chung?
Is it from personal capital or joint capital?.
Joe rất khuyến nghị Vốn cá nhân cho các nhà đầu tư DIY.
Joe highly recommends Personal Capital for DIY investors.
Joe rất khuyến nghị Vốn cá nhân cho các nhà đầu tư DIY.
I highly recommend Personal Capital for DIY investors.
Vốn cá nhân cũng là một công cụ tốt để quản lý đầu tư.
Personal Capital is additionally a good tool for investment administration.
Vốn cá nhân cũng là một công cụ tốt để quản lý đầu tư.
Personal Capital is also a solid tool for investment management.
Đánh giá vốn cá nhân- Quản lý tất cả các khoản đầu tư của bạn ở một nơi.
Personal Capital Review- Managing All Your Investments in One Place.
Results: 1850, Time: 0.0264

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English