Examples of using Với cờ bạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trên thực tế, tương tự như ma túy, liên tục tiếp xúc với cờ bạc và những phần thưởng may rủi sẽ tạo ra những thay đổi vĩnh viễn trên não bộ.
lịch sử của Nevada với cờ bạc đã đi ngược trở lại.
Nói cách khác, đối với suy luận, bạn có thể phần nào kiểm soát rủi ro của mình, trong khi với cờ bạc thì không.
Do đó rất khó để bạn nhận ra bạn đang có vấn đề với cờ bạc.
Sáu đến tám triệu người ở Mỹ được ước tính có vấn đề với cờ bạc.
Một số người nói rằng lợi nhuận trên thị trường ngoại hối không khác với cờ bạc.
Tuy vậy, cái môn được gọi là“ thể thao” này tiếp tục được chơi bí mật mà lại còn nối kết với cờ bạc, ma túy và buôn bán lậu vũ khí nữa.
Đó là tình yêu của chúng tôi với cờ bạc mà tiếp tục cào tiền cho chúng tôi( một số thời gian)
Với cờ bạc là một trong những trò tiêu khiển phổ biến nhất đối với nhiều người ở Úc, bạn sẽ không ngạc nhiên khi biết rằng có rất nhiều sòng bạc trên đất liền ở nhiều thành phố lớn ở Úc!
Đó là tình yêu của chúng tôi với cờ bạc mà tiếp tục cào tiền cho chúng tôi( một số thời gian)
Với cờ bạc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của người Thụy Điển,
điều đó có nghĩa là giao dịch có một số quy tắc khó của con đường với cờ bạc.
bất cứ điều gì đã làm với cờ bạc.
thích thú với cờ bạc, điều quan trọng là bạn luôn chơi cho vui,
Nếu bạn muốn cảm thấy hứng thú với cờ bạc nhưng không muốn rắc rối khi tổ chức một chuyến đi đến sòng bạc thì các phiên bản trực tuyến chắc chắn là một lựa chọn đáng để khám phá.
Nếu bạn muốn cảm thấy hứng thú với cờ bạc nhưng không muốn rắc rối khi tổ chức một chuyến đi đến sòng bạc thì các phiên bản trực tuyến chắc chắn là một lựa chọn đáng để khám phá.
Giao dịch thực sự có thể rất giống với cờ bạc nếu bạn không kiểm soát cảm xúc của mình,
điều này cho thấy thương nhân có tay nghề FX không giống với cờ bạc.
thái độ đối với cờ bạc ở Hà Lan khá nghiêm ngặt.
thái độ đối với cờ bạc trong Nước Hà Lan giấy ghi chú.