VỚI NHỮNG QUYẾT ĐỊNH in English translation

with decisions
với quyết định
decision

Examples of using Với những quyết định in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đối diện với những quyết định mà tôi đã làm.
confronting me about decisions I was making.
Mọi người đang đưa ra quyết nhanh hơn bao giờ hết, và họ hy vọng sẽ có thể hành động ngay lập tức với những quyết định.
People are making decisions faster than ever before, and they expect to be able to act on those decisions instantly.
Điều này sẽ giúp bạn hiểu được công việc của Đức Chúa Trời trong đời sống bạn và ban cho bạn sự hướng dẫn khi bạn đối diện với những quyết định trong tương lai.
This will help you understand God's activity in your life and give you a sense of direction as you face future decisions.
Bây giờ bạn có thể hiểu thêm về Olymp Thương mại, bạn nên bắt đầu cảm thấy tự tin hơn với những quyết định bạn có kế hoạch làm.
Now that you can comprehend more about forex, you should start feeling more confident with the decisions you plan on making.
Gameplay của trò chơi tập trung vào việc quản lý một quốc gia trong thế kỷ XXI với những quyết định hoặc hoạt động ở cấp vĩ mô.
The gameplay focuses on managing a country in the XXI century dealing with decisions or operations at the macromanagement level.
Anh ta là một người đáng tin cậy và nhân viên có khuynh hướng đồng ý với những quyết định của anh ấy.
He is a trustworthy individual and his employees tend to agree with the decisions he makes.
hãy cân nhắc thật kỹ với những quyết định của mình khi chơi.
aspect of your event, so be careful when you make your decision.
bạn sẽ đối mặt với những quyết định bao gồm việc xây dựng thị trường, mở rộng các mối làm ăn, và làm cho khách hàng dễ tiếp cận doanh nghiệp của bạn hơn.
you will be faced with decisions that involve building your market, expanding your connections, and making yourself more accessible to customers.
chúng ta không ngừng đối mặt với những quyết định vừa lớn lao nhưng cũng vừa nhỏ bé, buộc chúng ta phải đưa lên bàn cân hai thứ thời gian và tiền bạc.
we are constantly faced with decisions both big and small that force us to pit time against money.
phức tạp, với những quyết định được cân nhắc hết sức giữa những người có liên quan, với sự hiểu biết về tình trạng gia đình của riêng họ.
sensitive subject, with decisions being best made by those most involved, with the most knowledge of their own family situation.
chúng ta sẽ chạm trán với những quyết định mà ta chưa hề đối mặt trước đây về cuộc sống, về cái chết, về việc nuối nấng con cái.
the more we will be confronted with decisions that we never had to face before about life, about death, about parenting.
Với những quyết định như tôi nên mặc áo đen
With decisions like should I wear a black
hành xử tương hợp với những quyết định đã chọn lựa.
to life through positive experiences and to act coherently with decisions taken.
những người nổi tiếng đã tạo ra làn sóng với những quyết định mà nhiều người cho là vô cảm, lạc lõng và không bao quát.
to tactless sartorial gaffes, we remember the brands and celebrities who made waves with decisions that many perceived as insensitive, out of touch and noninclusive.
Việc giảm quy mô và sắp xếp lại của những tổ chức đã khiến cho nhà quản lý trẻ phải đối phó với những quyết định mang tính trách nhiệm của những nhà quản lý dày dặn kinh nghiệm dù chỉ một lần.
Downsizing and re-engineering of organizations has left many junior managers having to cope with decision responsibilities once held by seasoned and experienced managers.
Việc giảm quy mô và sắp xếp lại của những tổ chức đã khiến cho nhà quản lý trẻ phải đối phó với những quyết định mang tính trách nhiệm của những nhà quản lý dày dặn kinh nghiệm dù chỉ một lần.
Down-sizing and re-engineering of organizations has left many junior managers to cope with decision responsibilities once held by seasoned and experienced managers.
Các viên chức chính phủ và quân đội ở Đông Nam Á cho biết họ thường xuyên phải đối mặt với những quyết định khó khăn về cách đẩy lùi và chống lại các chiến thuật của Trung Quốc mà không đi quá xa.
Government and military officials in Southeast Asia say they frequently face tough decisions about how to push back and counter Chinese tactics without going too far.
Cô không có con, nhưng đã chứng kiến bạn bè của mình phải đối mặt với những quyết định khó khăn, từ việc không được thăng chức cho đến phải bỏ việc vì không thể thuê người giúp việc.
She didn't have children, but she had seen her friends facing hard decisions, from not taking a promotion to leaving the workforce entirely because they didn't have support at home.
Bên cạnh đó, chúng ta cũng phải đối diện với những quyết định nhỏ hơn về các ưu tiên,
Every day we face smaller decisions about our priorities and goals, how to spend our time,
Ví dụ, một bên những người không đồng ý với những quyết định của Ủy ban ngày lao động,
For example, a party who does not agree with the decision of the Commission on labour disputes, appeal against it to the court
Results: 103, Time: 0.0258

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English