Examples of using Vợ của tổng thống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài nhiệm vụ là vợ của Tổng thống, Tiến sĩ Ramjohn- Richards còn làm bác sĩ gây mê tại Bệnh viện Phụ sản Mount Hope tại Champs Fleurs, Trinidad, nơi bà đã thực tập kể từ khi mở cửa vào năm 1980.
hát cho vợ của Tổng thống Venezuela nghe, và lúc đó người ta cho rằng đó là tính hippy của bà ấy- chúng ta nay đã biết Marargaret bị nhiều căng thẳng.
Đệ nhất phu nhân hiện tại của Guyana, là vợ của Tổng thống David A. Granger.
Đệ nhất phu nhân của Ecuador từ năm 1852 đến 1856 với tư cách là vợ của Tổng thống Jose María Urbina.
với tư cách là vợ của Tổng thống Filipe Nyusi.[ 1].
Đệ nhất phu nhân Chile( trong khoảng thời gian từ 25/ 12/ 1938 đến 25/ 11/ 1941) và là vợ của Tổng thống Pedro Aguirre Cerda,
Nhìn tôi, tôi là vợ của Tổng thống Juan Guaido
Nhìn tôi, tôi là vợ của Tổng thống Juan Guaido
Sall, vợ của Tổng thống Macky Sall,
Chadlia Saïda Farhat Essebsi( sinh ngày 1 tháng 8 năm 1936) là Đệ nhất phu nhân Tunisia hiện tại kể từ năm 2014 với tư cách là vợ của Tổng thống Beji Caid Essebsi.[
Đệ nhất phu nhân hiện tại của Sierra Leone là Fatima Maada Bio, vợ của Tổng thống Julius Maada Bio, nhậm chức vào ngày
người đã giữ vai trò Đệ nhất phu nhân của Cộng hòa Congo kể từ năm 1997 với tư cách là vợ của Tổng thống Denis Sassou Nguesso.
Thuật ngữ" Đệ nhất phu nhân", được đặt ra trái ngược với Đệ nhất phu nhân( người hầu như luôn là vợ của Tổng thống), có thể được sử dụng lần đầu tiên bởi Jennie T Ink Hobart( có chồng, Garret Hobart là Phó Tổng thống từ 1897 đến 1899) đề cập đến chính mình.
là vợ của Tổng thống Chile Sebastián Piñera,
ông Trump đã góp tiếng tri ân người là vợ của Tổng thống George H. W.
đến ngày 14 tháng 1 năm 1991, làm vợ của Tổng thống Guatemala Marco Vinicio Cerezo Arévalo.
ông Trump đã góp tiếng tri ân người là vợ của Tổng thống George H. W. Bush
là một chính trị gia người Peru.[ 1] Là vợ của Tổng thống Peru Ollanta Humala, bà là Đệ
Vợ của Tổng thống Mỹ Andrew Jackson.
Bà là vợ của Tổng thống Guatemala Rafael Carrera.