Examples of using Xem tin tức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thưa ngài, tôi đã xem tin tức.
Anh xem tin tức rồi nhỉ?
Anh, em xem tin tức.
Có lần tôi xem tin tức.
Xem tin tức những ngày này có thể là chuyện khá nản lòng.
Galan luôn xem tin tức.”.
Xem tin tức cho cả các vấn đề đã biết và ít được biết đến.
Mày có Xem tin tức tuần này Chưa?
Đọc và xem Tin tức.
Xem tin tức cũng bị giới hạn ở mức tối thiểu.
Xem tin tức game Chỉ tính điểm 1 lần/ ngày.
Mai nhớ xem tin tức nhé.
Xem tin tức thì mở điện thoại ấy.
Nếu họ muốn xem tin tức, nhớ cho lắp TV.
Ừ, tao xem tin tức rồi?
Lúc bố xem tin tức, bố cảm giác như đang đóng phim kinh dị.
Nhưng… Bảo đảm cô đã xem tin tức trên CNN và những nơi khác.
Không thích xem tin tức thời sự. Đông Đông.
Ừ, tao xem tin tức rồi?
Khi tôi xem tin tức, tôi luôn thắc mắc," Sao lại đưa tin này?