XUỐNG HỎA NGỤC in English translation

go to hell
xuống địa ngục
đi chết đi
đi địa ngục
xuống hỏa ngục
phải đi xuống địa ngục
cút đi
vào địa ngục
cút về địa ngục
sẽ đi đến hỏa ngục
xéo đi
went to hell
xuống địa ngục
đi chết đi
đi địa ngục
xuống hỏa ngục
phải đi xuống địa ngục
cút đi
vào địa ngục
cút về địa ngục
sẽ đi đến hỏa ngục
xéo đi
gone to hell
xuống địa ngục
đi chết đi
đi địa ngục
xuống hỏa ngục
phải đi xuống địa ngục
cút đi
vào địa ngục
cút về địa ngục
sẽ đi đến hỏa ngục
xéo đi

Examples of using Xuống hỏa ngục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều này có nghĩa là linh hồn nào gần như bị ném xuống Hỏa Ngục sẽ chịu nỗi đau thiêu đốt nhiều nhất.
This means that souls who narrowly missed being cast into Hell suffer the pain of burning the most.
khi nó cố gắng lôi con xuống hỏa ngục.
at having deceived me, as he tried to drag me down to hell.
bao nhiêu năm qua cha nói con sẽ xuống hỏa ngục.
all these years you have been saying I'm going to hell.
được xức dầu của Chúa xuống hỏa ngục rồi.
anointed ministers of God to Hell fire.
Một lần khi được hỏi về Hỏa Ngục, tất cả những gì anh nói là anh không muốn kẻ thù địch nhất của anh phải xuống Hỏa Ngục.
Once when asked about hell, all he said was that he would not want his worst enemy to go to hell.
Sau khi tôi xuống khỏi đường hầm, cơ thể tôi nổ tung khi tôi rơi xuống Hỏa ngục.
After I descended from the tunnel, my body exploded as I landed in hell.
còn kẻ xấu sẽ xuống hỏa ngục xa cách Chúa muôn đời.
with God's presence forever and the other is in Hell, separated from God's presence forever.
kẻ đang mưu toan làm thế nào để có thể đưa mọi linh hồn xuống hỏa ngục.
to turn the whole world over to Lucifer who is scheming how he can take every soul to hell.
Chúa Giêsu đã đến“ để mở mắt cho những người mù lòa”, Người không ném những kẻ xấu xuống hỏa ngục( Is 42,7).
Jesus came“to open the eyes of the blind,” not to cast the bad guys into hell(Isaiah 42:7).
Sự hổ thẹn ở đây nói đến sự nhục nhã lúc cuối cùng mà những kẻ bị phán xét vào ngày cuối cùng sẽ kinh nghiệm khi họ bị tống xuống hỏa ngục.
Shame refers to the humiliation that those judged on the last day will experience when they are sent to hell.
với khả năng lên thiên đàng hoặc xuống hỏa ngục.
with the possibility of going either to Heaven, or to Hell.
đã đi xuống hỏa ngục vì cô ấy là một người Kitô nhưng theo đạo Thệphản.
who had tragically died, went to hell because she was a Protestant.
Những lời này của Thánh Âu Quốc Tinh thúc đẩy chúng ta nhớ lại câu châm ngôn:" Con đường dẫn xuống hỏa ngục được lót trải bằng những ý hướng tốt lành".
These words of Saint Augustine urge us to remember the old proverb:“The road to hell is paved with good intentions”.
Bất cứ khi nào chúng tôi xuống hỏa ngục cho một nhiệm vụ,
Whenever we went to Hell for a mission, we don't feels the heat
Tôi đang lặp lại cảnh báo này và nhấn mạnh bởi vì tôi biết nhiều người đã xuống hỏa ngục do sự thiếu hiểu biết
Am repeating this warning and emphasizes because I knew many has gone to hell due to this ignorant and unbelief as a
Trong những ngày đó; Bất cứ khi nào chúng tôi xuống hỏa ngục cho một nhiệm vụ, chúng tôi không
In those days; whenever we went to Hell for a mission, we don't feels the heat
Hãy để tôi đưa tâm trí của bạn đến những lời chứng khác nhau về những người đã xuống hỏa ngục nhưng đã trở lại Trái đất với một thông điệp đặc biệt và những lời chứng thiêng liêng chứa đựng những điều kinh dị và khủng khiếp về hỏa ngục..
Let me draw your attention to various testimonies of people who have gone to Hell and come back to earth with a special message which contains horror and terrible things about Hell..
Hãy để tôi đưa tâm trí của bạn đến những lời chứng khác nhau về những người đã xuống hỏa ngục nhưng đã trở lại Trái đất với một thông điệp đặc biệt và những lời chứng thiêng liêng chứa đựng những điều kinh dị và khủng khiếp về hỏa ngục..
Let me drew your mind to various testimonies of people who has gone to Hell but came back to Earth with a special message and divine testimonies which contain horror and terrible things about Hell..
Chúng ta thường xuống Hỏa Ngục để kiểm tra tên các hồ sơ bởi vì nếu chúng ta giết nhầm bất kỳ vị thánh nào vẫn còn
We often goes to Hell to check names of records because if we mistakenly killed any saint which name still appear in the book of life we will lose such soul
Ngược lại, Kinh Thánh nói với chúng ta rằng sau khi chết chúng ta sẽ đi vào thiên đàng hoặc xuống hỏa ngục dựa trên đức tin chúng ta có tin hoặc không tin vào Chúa Giê Su Christ như là Chúa và cứu chúa của chúng ta.
In contrast, the Bible tells us that after death, we go to heaven or hell based on whether or not we had faith in Jesus Christ as our Lord and Savior.
Results: 107, Time: 0.0241

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English