A TASK - dịch sang Tiếng việt

[ə tɑːsk]
[ə tɑːsk]
nhiệm vụ
task
mission
duty
quest
assignment
mandate
công việc
work
job
task
business
employment
affairs
đặc nhiệm
task
special forces
special ops
special mission
commandos
TF
SWAT
special-forces
spetsnaz
việc
work
job
whether
fact
business
task
failure
employment
lack
practice
công tác
work
task
on a business trip
đặc vụ
agent
special service
operative
feds

Ví dụ về việc sử dụng A task trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, this is a tall ask and realistically, most people cannot commit ten hours every day to a task like this.
Tuy nhiên, đây là một yêu cầu cao và thực tế, hầu hết mọi người không thể cam kết bỏ ra 10 giờ mỗi ngày cho việc này.
or use a task runner.
sử dụng task runner.
gives us both the wisdom and the strength to complete a task.
năng lực để làm xong công tác.
to work on by selecting it from the map, or by clicking on the“Take a Task at random” option.
bằng cách nhấp vào tùy chọn“ Take a Task ngẫu nhiên”.
Yandex email also includes a task service that allows you to create tasks and task lists.
Yandex email cũng gồm một dịch vụ tác vụ cho phép bạn tạo ra nhiệm vụ và danh sách nhiệm vụ.
If the error is for a task, the SharePoint task may be assigned to a SharePoint contact that does not have an email address.
Nếu lỗi cho một nhiệm vụ, nhiệm vụ SharePoint có thể được phân công cho một liên hệ SharePoint không có địa chỉ email.
BUT- have you ever given a task to your team and ended up doing it anyway?
NHƯNG- bạn đã bao giờ giao nhiệm vụ cho nhóm của mình chưa và đã kết thúc việc đó chưa?
Studies show that even little children perform a task better when they use"private speech" along with action.
Những nghiên cứu đã chỉ ra rằng trẻ nhỏ thực hiện các nhiệm vụ tốt hơn khi chúng sử dụng sự“ tự thoại” trong quá trình hành động.
This is the X factor that will drive a crazy person to succeed at a task that a normal person would have long ago given up in frustration.
Đây chính là nhân tố X khiến một người điên rồ thành công ở những việc mà người bình thường vốn đã quá chán nản mà bỏ cuộc rồi.
For the study, the researchers asked 82 people who considered themselves as anxious to perform a task on a computer with some interruptions during this task..
Những người làm nghiên cứu đã yêu cầu 82 người thực hiện các nhiệm vụ trên máy tính với sự gián đoạn ngẫu nhiên trong suốt thời gian làm bài tập.
A Roadbock is a task where only one member of the team can perform.
Vượt Rào là thử thách mà chỉ có 1 thành viên trong đội được thực hiện.
Get bored of doing a task in a few minutes, unless doing something they enjoy.
Chán với một nhiệm vụ chỉ sau vài phút, trừ khi họ làm điều gì đó họ thích.
I came to work early to prepare a task list before my workday began.
Tôi đi làm sớm để chuẩn bị một danh sách các công việc trước khi ngày làm việc của tôi bắt đầu.
Hong Kong set up a task force on land supply in 2017 and began a five-month consultation process this year.
Hồng Kông đã thành lập một lực lượng đặc nhiệm với nhiệm vụ cung cấp đất đai vào năm 2017 và bắt đầu một quá trình tham vấn kéo dài 5 tháng trong năm nay.
Participants who had followed the practice performed better in a task where they were asked to creatively come up with new ideas.
Những người thực hành thiền dường như thực hiện tốt hơn những nhiệm vụ trong đó họ được yêu cầu đưa ra những ý tưởng mới theo cách sáng tạo.
Many times when we give people a task we leave out the most important piece- the“why.”.
Nhiều khi chúng ta giao nhiệm vụ cho người khác mà bỏ qua một nội dung quan trọng nhất: Lý do“ Tại sao?”.
I will give you a task to do at home, a task to do today at home.
Tôi sẽ cho anh chị em bài làm ở nhà, một việc cần phải làm hôm nay.
Blogging is a task that seems easy until you actually have to do it.
Viết blog là một trong những công việc có vẻ dễ dàng cho đến khi bạn phải làm thực sự làm điều đó.
Calling employees into your office to assign a task could instantly put them on the defensive.
Việc bạn gọi nhân viên đến văn phòng của bạn để phân công công việc có thể ngay lập tức đưa nhân viên vào thế phòng thủ.
Failing at a task one thinks one cannot control can lead to feelings of humiliation, shame, and/or anger[13].
Thất bại trong một nhiệm vụ mà người ta không thể kiểm soát có thể dẫn đến cảm giác sỉ nhục, xấu hổ và/ hoặc giận dữ.
Kết quả: 986, Thời gian: 0.067

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt