Ví dụ về việc sử dụng
Derived from
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
is derived from the CIE chromaticity diagram and represents the single
được rút ra từ sơ đồ màu sắc của CIE
Also avoid any product containing aspartame, which is derived from a GE organism, and any milk product that may have rBGH.
Đồng thời cũng tránh mọi sản phẩm có aspartame do nó được chiết xuất từ sinh vật biến đổi gen, và mọi sản phẩm sữa có thể có rBGH.
The advantages derived from businesses and services clustering together are limited.
Những lợi thế có được từ các doanh nghiệp và dịch vụ phân cụm cùng nhau là hạn chế.
Although it is derived from the cannabis plant,
Mặc dù nó được chiết xuất từ cây gai dầu,
The name comes from the word“telluric” derived from the Latin words“terra” and“tellus”, used to refer to Earth.
Cái tên này bắt nguồn từ từ“ telluric” khởi nguồn từ chữ Latin“ terra” và“ tellus”, từng dùng để ám chỉ trái đất.
The value and income derived from investments may go down as well as up.
Giá trị và thu nhập có được từ các khoản đầu tư có thể đi xuống cũng như tăng lên.
a sympathomimetic monoamine derived from the amino acids phenylalanine and tyrosine.
một monoamine sympathomimetic thu được từ các amino acid phenylalanine và tyrosine.
It is belived that the name Kangar was derived from a species of hawk named Kangkokor Spizaetus Limnaetu.
Người ta tin rằng tên Kangar được bắt nguồn từ một loài diều hâu tên Kangkok hoặc spizaetus Limnaetu.
With about 48% Revenue derived from the sale of high-tech services in foreign markets.
Với khoảng 48% Doanh thu có được từ việc bán các dịch vụ công nghệ cao tại các thị trường nước ngoài.
However, consideration from the data derived from the above questions will permit the non-specialist to make at the very least general threat evaluations.
Tuy nhiên, việc xem xét các dữ liệu thu được từ các câu hỏi trên sẽ cho phép các chuyên gia không phải thực hiện đánh giá nguy cơ ít nhất là đe dọa chung.
It is believed that the name Kangar was derived from a species of hawk named Kangkokor Spizaetus Limnaetu.
Người ta tin rằng tên Kangar được bắt nguồn từ một loài diều hâu tên Kangkok hoặc spizaetus Limnaetu.
how we collected it and useful correlations derived from the data.
những tương quan hữu ích có được từ chúng.
We may analyze the information derived from cookies and match this information with data provided by you or another party.
Chúng tôi có thể phân tích thông tin thu được từ các cookie này và khớp thông tin đó với dữ liệu do bạn hoặc một bên khác cung cấp.
The term"beatboxing" is derived from the mimicry of early drum machines, then known as beatboxes, particularly the Roland TR-808.
Thuật ngữ" beatboxing" được bắt nguồn từ sự bắt chước của các máy trống ban đầu, được gọi là beatboxes, đặc biệt là Roland TR- 808.
This includes an executive summary and a set of credible recommendations derived from your research and written for a management audience.
Điều này bao gồm một bản tóm tắt điều hành và một bộ các khuyến nghị đáng tin cậy có được từ nghiên cứu của bạn và được viết cho đối tượng quản lý.
Unfortunately, many of the benefits derived from a conference may be hard to report so it will have to stand to the eye test.
Thật không may, nhiều lợi ích thu được từ một cuộc hội thảo có thể khó báo cáo nên nó sẽ phải đứng trước cuộc kiểm tra mắt.
The pleasure derived from this activity is common to all kinds of reading.
Nguồn từ hoạt động này là phổ biến đối với tất cả các thể loại đọc.
The growth of the market for I4.0 solutions is largely driven by three types of value derived from the I4.0 use cases.
Sự tăng trưởng của thị trường cho các giải pháp I4. 0 chủ yếu được thúc đẩy bởi ba loại giá trị có được từ các case study I4. 0.
Benefits derived from a deep sweat can be achieved via regular sauna bathing.
Lợi ích thu được từ mồ hôi sâu có thể đạt được thông qua thường xuyên tắm hơi.
However, according to recent research, everything seems to be results of biochemical reactions are derived from those“innocent” eyes.
Song một nghiên cứu mới đây cho thấy, mọi thứ dường như chỉ là kết quả của các phản ứng sinh hoá được khơi nguồn từ đôi mắt" vô số tội" kia.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文