FILL - dịch sang Tiếng việt

[fil]
[fil]
điền
fill
complete
enter
dien
tian
populate
lấp đầy
fill
occupancy
đổ đầy
fill
refill
làm đầy
fill
filler
tràn ngập
flooded
filled with
overwhelming
is full
overrun
overflowing with
pervades
awash
brimming with
permeated
làm
do
make
work
cause
how
get
tràn đầy
full
fill
fullness
overflow
brimming
replete
abound
chứa đầy
fill
chock full
loaded
are chock-full
packed full

Ví dụ về việc sử dụng Fill trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fill up your scrapbook with magical memories from Summer Camp Island.
Hoàn thành cuốn sổ lưu niệm với những kỷ niệm đáng nhớ từ Summer Camp Island.
Dear Senator(fill in w/your state senator's name).
Dear Senator( xin điền họ của vị thượng nghị sĩ).
For this purpose, please fill.
Tại đó, bạn hãy điền.
All you have to do is fill them with plausible content.
Tất cả bạn phải làm là để lấp đầy nó với sản phẩm.
Please fill in as much as you can.
Vui lòng điền đầy đủ nhất có thể.
The ones who fill the gap are the''Course 2 students''.
Những người sẽ lấp đầy khoảng trống đó chính là“ các học sinh Khóa 2”.
Fill in some basic information to move to the next step.
Tại đây, bạn hãy điền những thông tin cơ bản để sang bước tiếp theo.
My eyes fill with tears, so I lift my head up.
Đôi mắt em đong đầy nước mắt, nên em ngẩng cao đầu.
May the flowers fill your heart with beauty.
Có lẽ những bông hoa sẽ lấp đầy trái tim bạn bằng vẻ đẹp.
Let me fill your glass for you.
Cho phép tôi rót đầy ly của bạn nhé.
Then fill with more batter until it's full.
Sau đó, nạp thêm nước cho đến khi xô đầy.
These people fill your venue now.
Ở đây bạn điền họ bây giờ của mình.
Who will fill the void in my life?
Rồi ai sẽ là người lấp đi sự trống trải trong lòng tôi?
Sofia, you fill my life with love and happiness.
Sofia, em đã lấp đầy cuộc sống của anh bằng tình yêu và niềm hạnh phúc.
Fill spray effect is not satisfactory. In this case.
Hiệu quả phun tràn không đạt yêu cầu. Trong trường hợp này.
Don't let yourself fill with negative emotions.[34].
Đừng để bản thân bị lấp đầy bởi cảm xúc tiêu cực.[ 34].
Fad(200,200)}and fill his belly with hot food.
Và cho cậu ấy no bụng với thức ăn nóng.
Fill the cup!
Rót đầy ly!
And fill his belly with hot food.
Và cho cậu ấy no bụng với thức ăn nóng.
Joseph, fill Miss Cathy's glass.
Joseph, rót đầy ly cho cô Cathy.
Kết quả: 7769, Thời gian: 0.1537

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt