FINAL WARNING - dịch sang Tiếng việt

['fainl 'wɔːniŋ]
['fainl 'wɔːniŋ]
cảnh báo cuối cùng
final warning
last warning
last alert
cảnh cáo cuối cùng
lời cảnh báo cuối
final warning

Ví dụ về việc sử dụng Final warning trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anyone not looking to go to Cleveland, final warning!
Còn ai muốn đi nữa không Đến Cleveland, thông báo cuối cùng đây!
Eighteen months after his death, Bowie's final warning to humanity has proved to be as prophetic as his previous claims about the internet.
Tháng sau khi ông qua đời, cảnh báo cuối cùng của Bowie dành cho con người đã được chứng minh là đúng đắn.
After a final warning, Peter again encouraged them to grow in the grace and knowledge of their Lord and Savior Jesus Christ.
Sau khi cảnh báo cuối cùng, Phi- e- rơ lại khuyến khích họ lớn lên trong ân điển và sự nhận biết về Chúa và Cứu Chúa Giê- xu Christ.
The JTWC issued its final warning later that same day as Chebi dissipated under the strong shear.
JTWC đã đưa ra cảnh báo cuối cùng sau cùng ngày khi Chebi tiêu tan dưới sự cắt giảm mạnh mẽ.
The final warning has been sent,
Cảnh báo cuối cùng đã được đưa ra
The final warning was issued early on January 6 after the system lost all its deep convection.
Một cảnh báo cuối cùng đã được ban hành vào sáng ngày mùng 6 sau khi hệ thống đã mất toàn bộ đối lưu sâu.
The final warning was issued on July 11 after it was determined that Vanessa's circulation had been absorbed.
Cảnh báo cuối cùng được ban hành vào ngày 11 tháng 7 sau khi xác định rằng hoàn lưu mực thấp của Vanessa đã bị hấp thụ.
and issued its final warning the next day.
ban hành cảnh báo cuối cùng vào ngày hôm sau.
The Flying Pig has crossed the final warning line into Eugene& Krupps airspace. No.
Và đang vào không phận của Eugine& Krupps. Hiện tại đang bay qua đường cảnh báo cuối cùng.
Then came the horn blast, echoing off the narrow alleyway as one final warning for anyone that remains on the tracks.
Tàu đến gần, tiếng còi inh ỏi vang lên từ con đường hẹp, đó như lời cảnh báo cuối cùng cho sự nguy hiểm với bất cứ ai còn ở trên đường sắt.
The JTWC issued its final warning on Maemi early on September 13, declaring the storm extratropical.
Vào sáng sớm ngày 13 tháng 9, JTWC đưa ra cảnh báo cuối cùng về Maemi với tuyên bố nó là một cơn bão ngoại nhiệt đới.
And remember clearly this, my final warning: you must not let the communinists put you in a concentration camp under some deceptive pretense.
Hãy nhớ rõ lời cảnh cáo cuối cùng của tôi: Các bạn đừng để cho Cộng Sản bắt các bạn vào những trại tập trung dưới bất cứ chiêu bài gì.
Through this message, harsh though it is, I am giving the world the final warning, out of pure love for each of you.
Qua Thông Điệp này, cho dù có khó nghe, Cha đang ban cho thế giới lời cảnh báo cuối cùng vì Tình Yêu Tinh Tuyền dành cho các con.
Yesterday we gave one final warning to website owners that with the upcoming release of Google Chrome 70,
Hôm qua, chúng tôi đã đưa ra cảnh báo cuối cùng cho chủ sở hữu trang web rằng việc phát hành
He issued a final warning to investors and said,“Be very careful not to invest a lot of money into something that could vanish very quickly.”.
Ông đã đưa ra cảnh báo cuối cùng cho các nhà đầu tư và nói,“ Hãy cẩn thận không đầu tư nhiều tiền vào cái gì đó có thể tan biến rất nhanh.”.
The trade tensions should be the final warning sign that Asia needs to have a collective platform
Căng thẳng thương mại nên là tín hiệu cảnh báo cuối cùng về việc châu Á cần một nền tảng chung
On September 5, after JTWC issued a final warning at 00:00 JST(15:00 UTC),
Vào ngày 5 tháng 9, sau khi JTWC đưa ra cảnh báo cuối cùng lúc 00: 00 JST( 15:
Early the next day the JTWC reissued their TCFA whilst PAGASA issued their final warning on Jolina as it moved out of their area of responsibility heading towards a landfall on China.
Đầu ngày hôm sau, JTWC cấp lại TCFA của họ trong khi PAGASA đã đưa ra cảnh báo cuối cùng về Jolina khi họ rời khỏi khu vực trách nhiệm của họ hướng tới một vùng đất đổ bộ vào Trung Quốc.
The trade tensions should be the final warning sign that Asia needs to have a collective platform
Căng thẳng thương mại nên là tín hiệu cảnh báo cuối cùng về việc châu Á cần một nền tảng chung
Was the destruction of the Al Kibar complex meant as a final warning to the Iranians, a trial run of sorts intended to show them what the Israelis plan to do if Tehran continues with its suspected nuclear weapons program?
Liệu việc phá hủy khu liên hợp Al Kibar có phải là cảnh báo cuối cùng với người Iran, một phép thử nhằm thể hiện việc Israel dự định làm gì nếu Tehran tiếp tục chương trình vũ khí hạt nhân gây nghi ngờ?
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0459

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt