GIVEN HIM - dịch sang Tiếng việt

[givn him]
[givn him]
cho anh ta
for him
to him
to give him
allow him
cho ông
him
for him
for you
to you
his
he
for mr.
give you
for mr
let you
cho hắn
for him
to him
he
to give him
show him
for her
allowing him
to let him
for his
make him
ban cho ngài
gave him
granted him
trao cho ông
gave him
awarded him
honor his
cho ngài
to him
for him
him
for you
his
to you
sir
for them
for mr.
give you
cho nó
it
him
for him
for her
for them
for its
cho cậu
for you
to you
for him
to him
to give you
to show you
to let you
for your
for his
to his
tặng ông
gave him
presented him
awarded him
to offer you
mang lại cho ông
bring him
give him
earned him
giúp ông
ban tặng cho mình
cho gã
mang lại cho anh
cho chàng

Ví dụ về việc sử dụng Given him trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And we have given him every opportunity to defend himself.
Và chúng ta đã cho hắn mọi cơ hội để tự bào chữa rồi.
Doctor had given him to drink.
Bác sĩ đã cho nó uống.
We have given him so many chances.
Ta đã cho hắn quá nhiều cơ may.
But researchers have given him a name.
Nhưng chuyên gia đã đặt tên cho nó.
You should have given him a cd player.
Đáng ra ông không nên cho hắn đầu nghe CD.
Barely answers to the name given him.
Câu trả lời rõ ràng cho cái tên người ta đặt cho nó.
the newspapers have already given him.
báo trí đã cho hắn.
This was also a task the system had given him!
Đây cũng là nhiệm vụ mà Đảng Cướp đã giao cho Nó!
Could he have given him a job?
Liệu chúng ta có thể cho anh ấy một công việc?
And I have given him those sons.
Và ta đã cho ông ấy những đứa con đó.
They could have given him means to destabilize the situation in Russia.
Họ có thể đã chuyển cho ông ta tiền bạc để gây bất ổn nước Nga.
I have given him all the herbs that I have.
Tôi đã trao cho anh ta tất cả các danh hiệu mà tôi đang có.
Someone had given him a difficult task.
Có người đã đưa cho hắn một vấn đề khó.
His bread is given him, his water is sure.
Bánh mì đã được trao cho anh ta; vùng biển của mình là đáng tin cậy.
I have given him a second key.
Tôi có đưa anh ấy 1 chùm chìa khác.
We could have given him a purpose!
Chúng tôi đã đưa cho anh ta một hy vọng!
I have given him enough time.
Tôi đã cho ông ấy thời gian.
I have also given him the animals of the field.”'”.
Ngoài ra, Tôi đã trao cho anh ta ngay cả những con thú của trái đất.".
Gazef himself had given him that ring.
Gazef đã đưa cho cậu chiếc nhẫn này.
I had given him the green light", he said.
Tôi đã bật đèn xanh cho cậu ấy”, ông cho biết.
Kết quả: 411, Thời gian: 0.113

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt