IDENTITY - dịch sang Tiếng việt

[ai'dentiti]
[ai'dentiti]
danh tính
identity
anonymity
bản sắc
identity
nhận dạng
identification
recognition
identity
identifiable
identify
identifier
ID
căn tính
identity
nhận diện
recognition
identify
identity
identification
identifiable
recognizable
identifier
căn cước
identity
ID
identification
I.D.
nhân dạng
identity
human form
danh tánh
identity
bản dạng
identity

Ví dụ về việc sử dụng Identity trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But we can't give out the identity of the victim to anyone.
Nhưng chúng tôi không thể cung cấp tên nạn nhân.
Being a detective is a big part of your identity.
Làm thanh tra là một phần quan trọng trong bản sắc của cô.
I can not send you because you have no identity.
Không thể nào, anh đâu có ID.
He wanted to see the manifestation of my identity.
Ông muốn thấy hóa thân của bản sắc của tôi.
The same formula used to treat dissociative identity disorder.
Cùng công thức để chữa trị rối loạn đa nhân cách.
It's an important part of my identity.
Đó là phần quan trọng trong bản sắc của tôi.
First, we will pressure Jang Han-seok into revealing his identity himself.
Đầu tiên, chúng ta phải uy hiếp để Jang Han Seok tự mình lộ diện.
But why not reveal my real identity?
Vậy sao không tiết lộ thân phận thật của con?
Warning: Cannot verify host's identity.
Cảnh báo: Không kiểm tra được tên của máy.
Figure 2: Identity verification.
Hình 2: Xác nhận danh tính.
The same formula used to treat dissociative identity disorders.
Cùng công thức để chữa trị rối loạn đa nhân cách.
We talked about what makes identity important;
Chúng tôi nói về những gì làm cho bản sắc quan trọng;
The identity of the snowmen bringing food from the rumor in the bar are the snowmen golems I have made and Arisa and Mia carried by them.
Nhân dạng của những người tuyết mang thức ăn trong tin đồn ở quán bar là golem người tuyết tôi làm để chúng mang Arisa với Mia đi.
ITINs do not prove identity outside the Federal tax system, and should not be offered
ITIN không chứng minh danh tánh ngoài hệ thống thuế Liên Bang, và không được đưa ra
And I find that encouraging. she put up a valiant struggle to retain her identity However, despite Starfleet judgement of the pliancy of the lieutenant.
Nhưng cô ấy chiến đấu rất dũng cảm để giữ nhân dạng, tôi thấy thật đáng khích lệ. Nhưng mặc dù đánh giá của Hạm đội là cô ấy dễ bị tác động.
Apart from my gender identity, I want to show everyone that I can also be one of the great soldiers who protect this country," she said.
Ngoài bản dạng giới của mình, tôi muốn cho mọi người thấy rằng mình vẫn có thể là một người lính tốt, góp phần bảo vệ tổ quốc", cô nói.
He said the victim might have been strangled, but the identity and the cause of death still needed to be confirmed by a post-mortem examination.
Ông nói rằng nạn nhân có thể đã bị siết cổ, nhưng danh tánh và nguyên nhân tử vong vẫn cần phải được xác nhận bằng một cuộc khám nghiệm tử thi.
he felt a sudden curiosity as to the identity of the enemy sniper whom he had killed.
hắn bỗng thấy tò mò về nhân dạng của kẻ bắn tỉa đối địch mà hắn đã giết.
McCrory said Washington is“being a bully… trying to define gender identity, and there is no clear identification or definition of gender identity.”.
Thống đốc McCrory nói Washington đang“ trở thành kẻ bắt nạt… cố sức định nghĩa bản dạng giới tính, và không có sự xác định hay định nghĩa rõ ràng bản dạng giới tính.”.
Libby had been convicted of perjury in 2007 in the investigation into who leaked the identity of CIA officer Valerie Plame.
Ông Scooter Libby bị cáo buộc khai man năm 2007, trong cuộc điều tra về việc ai đã tiết lộ danh tánh của nhân viên CIA Valerie Plame.
Kết quả: 13531, Thời gian: 0.0821

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt