IN-DEPTH INTERVIEWS - dịch sang Tiếng việt

phỏng vấn sâu
in-depth interviews
depth interviews
các cuộc phỏng vấn chuyên sâu
in-depth interviews

Ví dụ về việc sử dụng In-depth interviews trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
explores the index results, incorporating 14 in-depth interviews with industry experts around urban safety.
kết hợp 14 cuộc phỏng vấn sâu với các chuyên gia trong ngành về an toàn đô thị.
Banco Santander- based on in-depth interviews.
Banco Santander- dựa trên các cuộc phỏng vấn sâu.
I investigated this issue using both survey data as well as in-depth interviews with a set of people who identified themselves as Isan.
Tôi đã điều tra vấn đề này bằng cách sử dụng cả dữ liệu khảo sát cũng như các cuộc phỏng vấn sâu với một nhóm người tự nhận mình là người Isan.
Kantar TNS particularly surveyed 70,000 people across 56 countries and conducted 104 in-depth interviews as part of the 2017 Connected Life study.
Kantar TNS đã khảo sát 70.000 người từ 56 quốc gia cùng 104 cuộc phỏng vấn chuyên sâu trong dự án nghiên cứu Connected Life 2017.
Survey is carried out from 1st Nov to 15th Dec 2008, consisting of household survey, in-depth interviews with stakeholders, group discussion with representatives from sectors and people in the community.
Điều tra được tiến hành từ 1/ 11 đến 15/ 12/ 2008 bao gồm điều tra hộ gia đình, phỏng vấn sâu các đối tượng liên quan, thảo luận nhóm đại diện ban ngành và thảo luận nhóm với người dân trong cộng đồng.
At the end of the tour, the research team obtained useful research findings and in-depth interviews, serving to propose solutions
Kết thúc chuyến khảo sát và tham quan Nam Phi, nhóm nghiên cứu đã thu được các kết quả nghiên cứu và phỏng vấn sâu hữu ích,
Through in-depth interviews with companies of all sizes, across multiple industries, the study produced
Thông qua các cuộc phỏng vấn chuyên sâu với các công ty thuộc mọi quy mô,
Surveys and in-depth interviews are both powerful approaches, but surveys are much
Khảo sát và phỏng vấn sâu là cả hai cách tiếp cận mạnh mẽ,
If you are serious about your programming future, you could subscribe the $49 monthly plan to obtain in-depth interviews with leading industry pros
Nếu bạn nghiêm túc về tương lai công việc lập trình của mình, bạn có thể đăng ký gói hàng tháng 49 đô để có được các cuộc phỏng vấn chuyên sâu với các chuyên gia hàng đầu
Through extensive market research, in-depth interviews, group interviews, an international investment fund run by financial experts in Luxembourg
Thông qua nhiều hoạt động nghiên cứu thị trường, phỏng vấn sâu, phỏng vấn nhóm,
If you want to be an expert programmer you could choose to subscribe the $49 monthly plan to access in-depth interviews with leading industry experts
Nếu bạn nghiêm túc về tương lai công việc lập trình của mình, bạn có thể đăng ký gói hàng tháng 49 đô để có được các cuộc phỏng vấn chuyên sâu với các chuyên gia hàng đầu
including in-depth interviews, drawings, diaries,
bao gồm phỏng vấn sâu, vẽ, nhật ký
from thousands of Chinese firms every quarter, including in-depth interviews with local executives.
bao gồm phỏng vấn sâu với giám đốc điều hành địa phương.
Our research, based on in-depth interviews and extensive survey data, is a look into the minds of today's CMOs as they tackle the challenges of an increasingly fragmented marketplace.
Nghiên cứu của Nielsen dựa trên các cuộc phỏng vấn sâu và dữ liệu khảo sát về cách nhìn của CMO ngày nay khi họ giải quyết những thách thức của thị trường mà ngày càng bị phân mảnh.
In-depth interviews with facility operating personnel are conducted to provide a better understanding of major energy consuming systems and to gain insight into short and longer term energy consumption patterns.
Các cuộc phỏng vấn sâu với các nhân viên điều hành cơ sở được tiến hành để cung cấp một sự hiểu biết tốt hơn các hệ thống tiêu thụ năng lượng lớn và để đạt được cái nhìn sâu sắc vào các mô hình tiêu thụ năng lượng ngắn hạn và dài hạn.
research of comprehensive archives, military records and in-depth interviews with US and Vietnamese military personnel as well as victims of brutal massacre survivors.
hồ sơ quân sự và các cuộc phỏng vấn sâu rộng với quân nhân Mỹ, Việt Nam cũng như những nạn nhân còn may mắn sống sót sau vụ thảm sát tàn bạo.
In a recent study, I explored this problem through in-depth interviews with journalists on five continents, including impacts on their mental health and careers.
Trong một nghiên cứu gần đây, Tôi đã khám phá vấn đề này thông qua các cuộc phỏng vấn sâu với các nhà báo ở năm châu lục, bao gồm các tác động đến sức khỏe và sự nghiệp tinh thần của họ.
Industry analysts compare market participants and measure performance through in-depth interviews, analysis, and extensive secondary research
Các nhà phân tích ngành so sánh những người tham gia thị trường và đo lường hiệu suất thông qua các cuộc phỏng vấn sâu, phân tích và nghiên cứu thứ
Our research, based on 27 in-depth interviews with influencers and supplemental case studies in the fashion and cosmetics industries, revealed growing frustration
Từ một nghiên cứu dựa trên 27 cuộc phỏng vấn chuyên sâu với những influencer và kết hợp với một số tình huống thực tế trong các lĩnh vực thời trang
Research using in-depth interviews, on the other hand,
Nghiên cứu sử dụng các cuộc phỏng vấn sâu, mặt khác,
Kết quả: 84, Thời gian: 0.039

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt