LEAD TO THE FACT - dịch sang Tiếng việt

[led tə ðə fækt]
[led tə ðə fækt]
dẫn đến thực tế
lead to the fact
result in the fact
lead to practically
dẫn đến việc
result in
entail
leads to the fact
led to the creation
led to the resignation
lead to job
has led to the reduction
bring about
led to the indiscriminate
conducive to

Ví dụ về việc sử dụng Lead to the fact trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Many Google algorithm updates led to the fact that many old link building techniques are now penalized or no longer relevant.
Nhiều cập nhật thuật toán của Google dẫn đến thực tế là nhiều kỹ thuật xây dựng liên kết cũ hiện bị phạt hoặc không còn phù hợp.
Over time, snacks increase in size, and this leads to the fact that people eat too much food between the main meals.
Đồ ăn vặt đã tăng kích thước theo thời gian, dẫn đến việc mọi người ăn quá nhiều giữa các bữa ăn chính.
That leads to the fact that the method of selling goods needs to be changed to attract and retain customers in the future.
Điều đó dẫn đến thực tế là phương thức bán hàng cần phải được thay đổi để thu hút và giữ chân khách hàng trong tương lai.
This leads to the fact that he tries to eat them unprocessed or in the form of fresh juice.
Điều này dẫn đến việc anh ta cố gắng ăn chúng chưa qua chế biến hoặc dưới dạng nước trái cây tươi.
This led to the fact that some data was simply lost during the transfer between the new and the old systems.
Điều này dẫn đến thực tế là một số dữ liệu đã bị mất trong quá trình chuyển đổi giữa hệ thống mới và hệ thống cũ.
This leads to the fact that the penis of the man becomes clearly larger than originally.
Điều này dẫn đến việc dương vật của người đàn ông trở nên to hơn đáng kể so với ban đầu.
Accordingly, such a different perception of cockroaches leads to the fact that their appearance in a dream is interpreted in completely different ways.
Theo đó, một nhận thức khác nhau về loài gián dẫn đến thực tế là sự xuất hiện của chúng trong một giấc mơ được diễn giải theo những cách hoàn toàn khác nhau.
The development of mountain tourism in Kazakhstan has led to the fact that there began to come people who previously knew nothing about this country.
Sự phát triển của du lịch núi ở Kazakhstan đã dẫn đến thực tế là đã bắt đầu đến những người trước đây không biết gì về đất nước này.
This leads to the fact that the animals have lost their breath,
Điều này dẫn đến việc các con vật bị hụt hơi,
However Burst economic crisis led to the fact that many banks had to abandon the mortgage lending program without a down payment.
Tuy nhiên Burst khủng hoảng kinh tế dẫn đến thực tế là nhiều ngân hàng đã phải từ bỏ chương trình cho vay thế chấp mà không cần một khoản thanh toán xuống.
Competition in the market of domestic insecticides has led to the fact that most of the funds from bugs today have very high efficiency.
Cạnh tranh trong thị trường thuốc trừ sâu tại nhà đã dẫn đến thực tế là hầu hết các khoản tiền từ rệp giường ngày nay có hiệu quả rất cao.
In the most severe cases, edema leads to the fact that the conjunctiva bulges out from under the roller of the century.
Trong những trường hợp nghiêm trọng nhất, phù nề dẫn đến thực tế là kết mạc phình ra từ dưới con lăn của thế kỷ.
This leads to the fact that cement package is the most well-known type of packages.
Điều đó kéo theo việc bao bì xi măng là loại bao bì được biết tới nhiều nhất.
Complexes on the point of a small member, led to the fact that I avoided close-UPS, even if were to that opportunity.
Phức vào điểm của một thành viên nhỏ, dẫn đến các tế mà tôi tránh được khép LẠI, ngay cả khi đã để cơ hội đó.
In most cases, simply leads to the fact that the disease becomes latent chronic form.
Trong hầu hết các trường hợp, chỉ đơn giản là dẫn đến thực tế  căn bệnh trở thành dạng mãn tính tiềm ẩn.
Such a rich qualitative composition led to the fact that local people call cloudberries“the gold of the Arctic”.
Thành phần chất lượng phong phú như vậy đã dẫn đến việc người dân địa phương gọi đám mây là Vàng của Bắc Cực.
Modern food abundance has led to the fact that on the shelves of stores appeared a huge number of types of flour, both domestic and foreign production.
Sự phong phú thực phẩm hiện đại đã dẫn đến thực tế là trên kệ của các cửa hàng xuất hiện một số lượng lớn các loại bột, cả sản xuất trong và ngoài nước.
The fight against these viruses, as the researchers suggest, led to the fact that the CMAH gene was irreversibly damaged during the evolution of Homo.
Cuộc chiến chống lại các virus này, như các nhà nghiên cứu đề xuất, dẫn đến thực tế là gene CMAH đã bị hư hại không thể phục hồi trong quá trình tiến hóa của chi Homo.
This leads to the fact that the domestic paper production enterprises must pay a considerable amount of salaries and management costs which significantly increases the production costs.
Điều này dẫn đến việc các doanh nghiệp sản xuất giấy trong nước phải chịu một khoảng chi phí tiền lương và quản lý khá cao, khiến giá thành sản phẩm tăng lên một cách đáng kể.
Perennial breeding work has led to the fact that in modern home aquariums one can meet fish of various colors and fin shapes.
Công việc nhân giống lâu năm đã dẫn đến thực tế là trong các bể cá gia đình hiện đại, người ta có thể gặp những con cá có màu sắc và hình dạng vây khác nhau.
Kết quả: 46, Thời gian: 0.0549

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt