TO HIDE THE FACT - dịch sang Tiếng việt

[tə haid ðə fækt]
[tə haid ðə fækt]
để che giấu sự thật
to hide the truth
to hide the fact
to conceal the truth
che giấu thực tế
concealing the fact
to hide the fact
mask the reality
để giấu giếm
to hide the fact
để giấu việc
giấu đi sự thật
giấu đi sự thực

Ví dụ về việc sử dụng To hide the fact trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Remember, you're not trying to hide the fact that you're registering for these properties.
Hãy nhớ rằng, bạn không cố che giấu sự thật rằng bạn đang đăng ký các thuộc tính này.
Big Al didn't try to hide the fact that he was pleased with himself, and even offered to appear as a witness.
Al Mập không cố che giấu sự thật rằng anh ta rất vui với chính minh, và thậm chí còn đề nghị được tham dự với tư cách nhân chứng.
The RBA did not try to hide the fact that budget airline surcharges are exactly what they are trying to change.
RBA đã không cố gắng che giấu sự thật rằng sự gia tăng của các hãng hàng không ngân sách chính xác là những gì họ đang cố gắng thay đổi.
The network even offers a way to hide the fact that it uses Tor via a technology called OBFS4.
Mạng thậm chí còn cung cấp một cách để che giấu việc nó sử dụng Tor thông qua một công nghệ có tên OBFS4.
Or if they wanted to hide the fact they had taken your Ferrari for a spin, they could program
Hoặc nếu họ muốn che giấu sự thật họ đã lấy chiếc Ferrari của bạn để quay,
I don't want to hide the fact that a certain pride seizes me.
Tôi không muốn che giấu sự thật rằng một niềm tự hào nào đó chiếm lấy tôi.
He arrives home, determined to hide the fact that he is currently unemployed.
Anh trở về nhà, quyết tâm giấu đi thực tế là mình hiện đang thất nghiệp….
Wright himself States,"I did my best to try to hide the fact that I have been working with bitcoin since 2009.".
Wright nói:" Tôi đã cố hết sức để ẩn giấu sự thật rằng tôi đã vận hành Bitcoin từ năm 2009".
I never tried to hide the fact that my only goal was to be the best'.
Tôi không bao giờ che giấu sự thật rằng mục tiêu duy nhất của tôi là trở thành người xuất sắc nhất.
Tor is not designed to hide the fact that you are using Tor.
Tor không được thiết kế để giấu sự thật rằng bạn đang dùng Tor.
Some users make use of a VPN in addition to Tor, in order to hide the fact that they are using Tor.
Một số người dùng sử dụng VPN cùng với Tor để che giấu việc sử dụng Tor.
Affirmations are like telling yourself that you are compassionate and brave in order to hide the fact that secretly you feel like a loser.
Khẳng định giống như nói với bản thân rằng bạn từ bi và dũng cảm để che giấu sự thật rằng bí mật bạn cảm thấy như một kẻ thất bại.
Miller later commented:"I don't feel like there's any need to hide the fact that I smoke pot.
Miller sau đó nhận xét:" Tôi không cảm thấy có gì cần phải giấu, thực tế là tôi có hút.
Meanwhile, Barney attempts to hide the fact that he and Robin used to date from Quinn, but Quinn learns the
Trong khi đó, Barney cố gắng để che giấu sự thật rằng anh và Robin từng hẹn hò từ Quinn,
The brand isn't trying to hide the fact that it's a part of Xiaomi- the branding at the bottom of the phone says"POCO by Xiaomi",
Thương hiệu không cố che giấu thực tế rằng nó là một phần của Xiaomi- logo ở dưới cùng của điện thoại nói" POCO của Xiaomi",
Truth or Consequences- Don't fudge over dates or titles to hide the fact that you have been unemployed,
Đừng đưa vào những mốc thời gian và tên công việc không có thật để che giấu sự thật rằng bạn từng thất nghiệp,
My guess would be that one of the reasons for covering up the truth was to hide the fact that there was such a lapse so close to Moscow”.
Tôi đoán một trong những lý do của việc che đậy sự thật là để giấu giếm đã có sai sót như thế ở rất gần thủ đô Moscow tới vậy.
All this shows that the authorities are trying to hide the fact that Dieu Cay was convicted on a trumped-up charge.”.
Tất cả những điều này cho thấy rằng các nhà chức trách đang cố gắng che giấu thực tế là ông Điếu Cày đã bị kết án dựa vào một lời buộc tội mang tính vu cáo[ a trumped- up charge].”.
My guess would be that one of the reasons for covering up the truth was to hide the fact that there was such a lapse so close to Moscow,” he explained.
Tôi đoán một trong những lý do của việc che đậy sự thật là để giấu giếm đã có sai sót như thế ở rất gần thủ đô Moscow tới vậy," ông giải thích.
I do not wish to hide the fact that I can only look with repugnance… upon the puffed-up pretentiousness of all these volumes filled with wisdom, such as are fashionable nowadays.
Tôi không muốn che dấu sự thực rằng tôi chỉ có thể nhìn với mối ác cảm… lên tính kiêu căng dương dương tự đắc của tất cả các tập sách được nhồi đầy sự uyên thâm, như đang là mốt thời thượng hiện nay.
Kết quả: 74, Thời gian: 0.0551

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt