LOST THE ABILITY - dịch sang Tiếng việt

[lɒst ðə ə'biliti]
[lɒst ðə ə'biliti]
mất khả năng
lose the ability
loss of ability
inability
incapacitated
lost the capacity
insolvent
lose the capability
loose the ability
lack of ability
to potentially lose

Ví dụ về việc sử dụng Lost the ability trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I would have lost the ability to move had I not done a series of fine adjustments on the fly.
Tôi lẽ ra sẽ mất đi khả năng di chuyển nếu như không làm một loạt điều chỉnh tinh tế trên không trung.
Pope Francis lamented how nowadays we have lost the ability to speak gently and instead tend to
Đức Thánh Cha Phanxico trách rằng chúng ta đã đánh mất khả năng đối thoại nhẹ nhàng
The night Kizuki died, however, I lost the ability to see death(and life)
Đêm hôm Kizuki chết, tôi đã mất khả năng nhìn nhận sự chết(
This one message suggests that the computer lost the ability to calculate its airspeed.
Đó là tin thông báo rằng máy điện toán đã mất khả năng tính toán tốc độ của chiếc máy bay.
Millions of people have lost the ability to translate these brainstorms into action, into movement.
Hàng triệu người đã bị mất khả năng chuyển hoá ý tưởng thành hành động, cử động.
I would've lost the ability to move had I not done a series of fine adjustments on the fly.
Tôi lẽ ra sẽ mất đi khả năng di chuyển nếu như không làm một loạt điều chỉnh tinh tế trên không trung.
In the crowd was 12-year-old Julia Bruzzese of Bensonhurst, Brooklyn, a student athlete who suddenly lost the ability to walk in May.
Trong đám đông là Julia Bruzzese 12 tuổi cư ngụ tại Bensonhurst, Brooklyn, một vận động viên đột nhiên bị mất khả năng đi đứng bình thường vào tháng Năm vừa qua.
It is the response born of a blind, closed heart, a heart which has lost the ability to be touched and hence the possibility to change.
Đó là thứ đáp ứng xuất phát từ một con tim khép kín mù quáng đã mất đi khả năng cảm kích và vì thế mất cả cơ hội đổi thay.
Flightless birds are birds that through evolution lost the ability to fly.
Chim không bay là những con chim thông qua quá trình tiến hóa đã mất khả năng bay.
At times, we also have that insight, but we have lost the ability to rest.
Có lúc, ta cũng có tuệ giác đó, nhưng chúng ta đã đánh mất khả năng biết nghỉ ngơi.
It is prolonged in a society that has lost the ability to weep and to be moved by suffering.
Con đường ấy đang kéo dài trong một xã hội đã đánh mất khả năng khóc và cảm đông trước khổ đau.
I can no longer ride a motorbike because I lost the ability to handle sophisticated tools.
Tôi không thể nào lái xe máy được nữa vì mình đã mất khả năng sử dụng những dụng cụ phức tạp.
Ahn Gil-kang as Master Gu A pigeon deity who lost the ability to fly.
Ahn Gil- kang vai sư phụ Gu Một vị thần bồ câu đã mất khả năng bay.
and they had lost the ability to see that which is just close.
và chúng đã đánh mất khả năng thấy cái ở sát gần bên.
Now, there are over 100 Hard Rock Café locations, and they lost the ability to be special.
Theo lời ông ta“ Hiện nay có trên 100 địa điểm của quán café nhạc Rock nặng và họ đã mất đi khả năng để trở thành đặc biệt.
after a surgery on his throat he lost the ability to speak.
ông đã mất khả năng nói.
There is no medication to increase sweating if you have lost the ability to sweat.
Không có thuốc để tăng đổ mồ hôi nếu có bị mất khả năng đổ mồ hôi.
After the fall humans took on Satan's nature and lost the ability to call things into existence.
Sau khi sa ngã, con người đã nhận lấy bản chất của Sa- tan và đánh mất khả năng tạo ra vạn vật.
Most news consumers- even if they used to be avid book readers- have lost the ability to absorb lengthy articles or books.
Hầu hết người tiếp nhận tin tức- ngay cả khi họ đã từng là độc giả nghiền sách- cũng đã mất đi khả năng tiếp thu các bài báo nội dung dài hoặc sách dày trang.
Most news buyers- even if they used to be avid book readers- have lost the ability to absorb lengthy articles or books.
Hầu hết người tiếp nhận tin tức- ngay cả khi họ đã từng là độc giả nghiền sách- cũng đã mất đi khả năng tiếp thu các bài báo nội dung dài hoặc sách dày trang.
Kết quả: 187, Thời gian: 0.0348

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt