MENTALLY AND PHYSICALLY - dịch sang Tiếng việt

['mentəli ænd 'fizikli]
['mentəli ænd 'fizikli]
về tinh thần và thể chất
mentally and physically
of mental and physical
spiritual and physical
mentally and bodily
physical and emotional
spiritually and physically
tinh thần và thể xác
spirit and body
mental and physical
spiritual and physical
mentally and physically
về tinh thần và vật chất
spiritual and material
mental and physical
mentally and physically

Ví dụ về việc sử dụng Mentally and physically trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Actually, he is weak both mentally and physically and yet he threatens me for the second time with physical assault.
Thực ra, ông ta yếu xìu, cả tâm thần lẫn thể chất, mà ông ta lại còn đe dọa tôi và lần thứ hai đòi đánh tôi.
In the past, people suffered both mentally and physically, and now you only suffer when you can't let go of your attachments.
Trong quá khứ, thân thể và tinh thần của người ta đều chịu khổ, hiện nay chư vị chỉ là cái khổ khi không buông nổi chấp trước.
Doctors say the girl has suffered both mentally and physically and will need weeks of treatment in order to recover.
Các bác sĩ cho biết cô bé bị đau đớn cả về thể chất lẫn tinh thần nên sẽ cần nhiều tháng để hồi phục.
I was fully adjusted, mentally and physically, to the fact that we would have to go to Ukraine.”.
Tôi cũng đã chuẩn bị cho mình cả về tinh thần và tâm lý là sẽ phải sang Ukraine”.
Marine boot camp training is more challenging- both mentally and physically- than the basic training programs of any of the other military services.
Huấn luyện trại khởi động trên biển là thử thách tinh thần và thể chất nhiều hơn các chương trình huấn luyện cơ bản của bất kỳ dịch vụ quân sự nào khác.
Once you decide that someone is attracted to you mentally and physically, love also becomes a biological process.
Khi bạn cảm thấy người nào đó hấp dẫn cả về thể chất lẫn tinh thần thì tình yêu sẽ được biểu hiện qua các quá trình sinh học.
The robot is modeled mentally and physically after a woman called Bina Aspen, who is married
Các thuộc tính về thể chất và tinh thần của robot được mô hình hoá theo Bina Aspen,
Actually, he is weak, both mentally and physically, and yet he threatens me, for the second time, with physical assault.
Trên thực tế, ông ta yếu đuối cả về tinh thần lẫn thể xác, lại còn đe dọa tôi lần thứ hai bằng một cuộc đánh lộn.
Despite being mentally and physically exhausted, exercise can combat this and release those endorphins that lower stress.
Mặc dù đã kiệt sức về tinh thần và thể xác, tập thể dục có thể chống lại điều này giải phóng những endorphin làm giảm căng thẳng.
She was tormented mentally and physically while serving time in prison, which ultimately led to her death.
Bà bị hành hạ cả về thể chất lẫn tinh thần khi ở trong tù, cuối cùng dẫn đến cái chết của bà.
I'm mentally and physically strong due to years of consciously stressing my mind and body.
Tôi có sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần nhờ vào một năm rèn luyện cơ thể và trí óc.
Dukkha means diffìcult to bear mentally and physically, and thus we call the impermanence of all phe-nomena dukkha(suffering).
Dukkha còn có nghĩa là khó chịu đựng cả về mặt tinh thần lẫn thể xác, và như vậy chúng ta gọi tính chất vô thường của mọi hiện tượng là dukkha( khổ).
What you eat and how you feel, both mentally and physically, have a close connection.
Những gì bạn ăn và cảm giác của bạn, cả về tinh thần lẫn thể chất, đều có mối liên hệ chặt chẽ.
You will grow mentally and physically as you acquire strong leadership skills that will benefit you as an Air Force Officer and in life.
Bạn sẽ phát triển tinh thần và thể chất như bạn có được kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ rằng sẽ có lợi cho bạn như một viên Không quân trong cuộc sống.
How do the world's top athletes mentally and physically prepare themselves for game day?
Các vận động viên Esports hàng đầu chuẩn bị thể chất và tinh thần như thế nào trước khi thi đấu?
Students grow mentally and physically as they acquire strong leadership skills that will benefit them as an Air Force Officer and in life.
Bạn sẽ phát triển tinh thần và thể chất như bạn có được kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ rằng sẽ có lợi cho bạn như một viên Không quân trong cuộc sống.
Regular activity is an important part of staying mentally and physically healthy because it increases the levels of serotonin in your brain.
Hoạt động thường xuyên là điều quan trọng để duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần vì chúng làm tăng nồng độ serotonin trong não.
well this week and I am exhausted mentally and physically.
hoàn toàn kiệt sức cả về thể xác lẫn tinh thần.
Anxiety burns up most of your energy, both mentally and physically.
Sự lo âu đốt cháy rất nhiều năng lượng của bạn, cả về mặt thể chất lẫn tinh thần.
In July 2019, Semenya said that the ongoing issue has"destroyed" her"mentally and physically".[99].
Tháng 7 năm 2019, Semenya nói vấn đề đang diễn ra này đã" hủy hoại" cô" cả về thể chất lẫn tinh thần".[ 99].
Kết quả: 245, Thời gian: 0.0541

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt