MORAL PRINCIPLES - dịch sang Tiếng việt

['mɒrəl 'prinsəplz]
['mɒrəl 'prinsəplz]
các nguyên tắc đạo đức
ethical principles
moral principles
ethical guidelines
the principles of ethics
principles of morality
moral guidelines
những nguyên tắc luân
moral principles
những nguyên lý đạo đức
moral principles
các moral principle

Ví dụ về việc sử dụng Moral principles trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In practice, however, we see that without a belief in fixed moral principles and transcendent truths,
Tuy nhiên, trên thực tế, chúng ta thấy rằng nếu không có một sự tin tưởng vào các quy tắc luân lý cố định
This task is not simple, for often the biblical texts are not concerned to distinguish universal moral principles from particular prescriptions of ritual purity
Công việc này không đơn giản, bởi vì thường các bản văn Kinh Thánh không quan tâm phân biệt những nguyên tắc luân lý phổ quát, những quy định thuộc
Realism maintains that universal moral principles must be filtered through the concrete circumstances of time and place, because they cannot be applied to the actions of states in their abstract universal formulation.[31].
Chủ nghĩa hiện thực xác nhận rằng những nguyên tắc đạo đức có giá trị chung phải được lọc qua tình huống cụ thể của thời điểm và nơi chốn, bởi vì nó không thể áp dụng cho hành động các quốc gia trong một công thức tổng quát trừu tượng.[ 17].
With the help of this virtue we apply moral principles to particular cases without error
Nhờ đức tính này, chúng ta áp dụng đúng đắn các nguyên tắc luân lý vào từng trường hợp cụ thể,
All these sad things are essentially due to a lack of conviction in moral principles, so I believe that we need various practices
Tất cả những điều đau buồn này chủ yếu là do sự thiếu niềm tin vào nguyên tắc đạo đức, nên tôi tin rằng chúng ta cần những phương pháp thực hành
universal self-interest is immoral, he or she must also denounce the four moral principles of liberalism, which many of the antiliberals probably do not want to do.
ta phải từ bỏ luôn cả bốn nguyên lý đạo đức của chủ nghĩa tự do, đó là một điều mà nhiều người theo phái chống- chủ nghĩa tự do có lẽ không muốn làm.
Many of religion's moral principles have been translated into structures and patterns of conduct which have
Nhiều nguyên lý đạo đức của tôn giáo đã được ứng dụng vào những cấu trúc
Any citizen whose religious convictions or moral principles do not allow him to perform military service may be obliged to perform substitute service in accordance with principles specified by statute.
Bất kỳ công dân nào có niềm tin tôn giáo hoặc nguyên tắc đạo đức không cho phép người đó thực hiện nghĩa vụ quân sự có thể bị buộc phải thực hiện các biện pháp thay thế phù hợp với các nguyên tắc luật định.
Be concerned for their formation in the sound moral principles that will guide them in confronting the challenges of a rapidly changing world.
Hãy quan tâm đến việc đào luyện họ theo các nguyên tắc luân lý lành mạnh là những gì sẽ hướng dẫn họ trong việc đối đầu với các thách đố của một thế giới mau chóng biến chuyển.
A return to clear moral principles, to the constituted state, to mutual confidence between people,
Việc quay trở lại với những nguyên tắc đạo đức sáng tỏ,
Moral principles that are based only upon religion(as opposed to,
Những nguyên tắc đạo đức mà chúng chỉ dựa trên tôn giáo(
But, when we sink to the level where we cannot even perceive that we're violating elementary moral principles and international law,
Nhưng khi mà ta chìm sâu tới mức ta không còn nhận biết ta đang xâm phạm những nguyên tắc đạo đức sơ đẳng cũng
The moral principles of modern civilisation seem to prescribe that the leaders of a nation defeated in war shall be put to death by the victors.
Nguyên tắc đạo đức của nền văn minh hiện đại dường như qui định rằng những lãnh tụ của các Quốc gia thất trận trong chiến tranh sẽ bị người chiến thắng xử tử hình.
In 1993, he said:"The economic system of Marxism is founded on moral principles, while capitalism is concerned only with gain and profitability.
Vào năm 1993, Ngài nói:” Hệ thống kinh tế của chủ nghĩa Mác xít được hình thành trên những nguyên lý về đạo đức trong khi chủ nghĩa tư bản chỉ liên hệ đến việc tăng thêm và lợi nhuận.
Many Christians feel terrible guilt at violating their deeply held moral principles; after they are married, they may continue to have guilty
Nhiều Kitô hữu mang đầy mặc cảm tội lỗi vì đã vi phạm những nguyên tắc luân lý sâu xa;
these same moral principles of Catholic teaching provide the rationale and direction for this revision of the"Ethical
chính những nguyên tắc luân lý này trong giáo huấn của GH cung cấp nền tảng
With the help of this virtue we apply moral principles to particular situations without error
Nhờ nhân đức này, chúng ta áp dụng các nguyên tắc luân lý vào những trường hợp cụ thể,
First, it must be consistent with the principles of the ancient time-honored Golden Rule; second, the society that produces the capitalist system must be a moral one that measures up to certain moral principles.
Thứ nhất, nó phải phù hợp với Nguyên tắc Vàng được vinh danh từ thời cổ đại; thứ hai, xã hội tạo ra hệ thống tư bản chủ nghĩa phải là xã hội đức hạnh đáp ứng được một số nguyên tắc đạo đức nhất định.
you need not only education but moral principles.
còn cần có nguyên tắc đạo đức.
The events of 1989 are an example of the success of willingness to negotiate and of the Gospel spirit in the face of an adversary determined not to be bound by moral principles.
Các biến cố 1989 là một thí dụ cho thấy sự thành công trong việc sẵn sàng thương thuyết và việc áp dụng tinh thần Phúc Âm trước một địch thủ quyết tâm không bị trói buộc bởi những nguyên tắc về luân lý.
Kết quả: 197, Thời gian: 0.0504

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt