STIMULUS PACKAGE - dịch sang Tiếng việt

['stimjʊləs 'pækidʒ]
['stimjʊləs 'pækidʒ]
gói kích thích
stimulus package
the stimulus plan
gói kích cầu
stimulus package
gói kích thích kinh tế
economic stimulus package
stimulus
beijing's stimulus package

Ví dụ về việc sử dụng Stimulus package trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2008, when the government unleashed a $586 billion economic stimulus package to counter the impact of the global financial crisis, state-owned banks opened the taps and the money flowed into these vehicles.
Năm 2008, khi chính phủ giải phóng Gói kích thích kinh tế 586 tỷ USD để chống lại tác động của cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, các ngân hàng quốc doanh đã mở vòi và tiền chảy vào các phương tiện này.
Angela Merkel said progress had been made on a pact for growth and she hoped European leaders would adopt a 130 billion-euro($162 billion) stimulus package.
Tuy nhiên bà nói rằng đã đạt được" tiến bộ" cho thỏa ước tăng trưởng kinh tế và bà hy vọng các nhà lãnh đạo châu Âu sẽ thông qua một gói kích thích kinh tế trị giá 130 tỷ euro( 162 tỷ đôla).
In response, the government launched a US$5.6 billion economic stimulus package(3% of its GDP), provided financial incentives for businesses, and introduced tax breaks.
Đáp lại, chính phủ đã đưa ra gói kích thích kinh tế trị giá 5,6 tỷ USD( 3% GDP), cung cấp tài chính ưu đãi cho các doanh nghiệp và giới thiệu thời gian nghỉ thuế.
a key selling point of projects like the $787 billion economic stimulus package, which is accompanied by the Web site Recovery.
một điểm bán hàng chính của các dự án như gói kích thích kinh tế 787 tỷ USD, mà nó đi kèm với website Recovery.
Reuters they were keen to avoid repeating excessive and riskier lending that followed Beijing's 4 trillion yuan stimulus package a decade ago.
vay quá mức và rủi ro theo gói kích thích 4 nghìn tỷ nhân dân tệ của Bắc Kinh một thập kỷ trước.
The United States administration claimed in mid-July that its stimulus package, rushed into law on February 17, 2009, for“shovel ready” jobs, had created or saved 3 million jobs.
Giữa tháng Bảy, chính phủ Mỹ thông báo rằng gói kích cầu, được khẩn cấp thông qua vào 17/ 2/ 2009 nhằm cứu vãn những công ăn việc làm đang bị đe dọa, đã tạo ra hoặc cứu được 3 triệu việc làm.
Another component of the government's economic stimulus package is a new credit-guarantee scheme to support commercial bank lending to small and medium-sized enterprises.
Một chính sách quan trọng khác trong gói kích cầu của chính phủ là chương trình tín dụng mới nhằm hỗ trợ các ngân hàng thương mại cho doanh nghiệp vừa và nhỏ vay tiền.
President Obama signs a $787 billion stimulus package into law with the hope that the package will create 3.5 million jobs for Americans in the next two years.
Tổng thống Obama ký các gói kích thích kinh tế$ 787.000.000.000 thành luật. hy vọng của chủ tịch là các gói sẽ tạo ra 3,5 triệu việc làm cho người Mỹ trong hai năm tiếp theo.
that Tokyo had no plan for now to unveil its own new economic stimulus package.
nền kinh tế và Tokyo không với kế hoạch vào về gói kích thích của riêng mình.
stabilize its economy and that Tokyo had no plan for now to unveil its own new economic stimulus package.
nền kinh tế và Tokyo không có kế hoạch vào về gói kích thích của riêng mình.
11.2 trillion won(S$13.8 billion) fiscal stimulus package on Monday, increasing social welfare subsidies and taking steps to
đã công bố gói kích thích tài chính trị giá 11,2 nghìn tỷ won( 10 tỷ USD),
China's domestic stimulus package, with priority on infrastructure,
Gói kích cầu nội địa của Trung Quốc,
A large, timely and targeted fiscal stimulus package including tax rebates
Một gói kích thích tài khóa lớn, kịp thời
Key to the budget for the year starting April 1 is a ¥2.03 trillion stimulus package that Prime Minister Shinzo Abe hopes will underpin domestic demand after the consumption tax is increased to 10 percent from the current 8 percent in October.
Trọng tâm của ngân sách cho năm 2019, bắt đầu từ ngày 1/ 4, là gói kích thích 2,03 nghìn tỷ yên mà Thủ tướng Shinzo Abe hy vọng sẽ củng cố nhu cầu tiêu dùng trong nước, sau khi thuế tiêu dùng tăng từ 8% hiện nay lên 10% trong tháng 10 sắp tới.
In February, in the wake of Senate approval, the House of Representatives passed a stimulus package including $7.2 billion for broadband deployment, $17 billion for incentives
Hồi tháng hai, trong lúc chờ thượng viện thông qua, hạ viện Mĩ đã thông qua gói kích cầu trị giá 7,2 tỉ USD dành cho phát triển mạng băng rộng,
While the government stimulus package has boosted the economy, there are questions over how the budget deficit can be financed,
Trong khi gói kích thích kinh tế của chính quyền đã đẩy nền kinh tế lên,
In response to the immediate downturn the government announced a $2.4 billion stimulus package in August including measures to benefit citizens and companies, and there may be more spending announced
Phản ứng trước sự suy thoái tức thời này, chính quyền Hong Kong đã thông báo gói kích thích 2.4 tỷ USD trong tháng Tám gồm những biện pháp có lợi cho người dân
a key selling point of projects like the $787 billion economic stimulus package, which is accompanied by the Web site Recovery.
một điểm bán hàng chính của các dự án như gói kích thích kinh tế 787 tỷ USD,
the largest payoffs will come not from what the stimulus package pays for directly, but from the huge vistas we open
sự thưởng phạt sẽ tới không từ những gì mà gói kích thích này thanh toán một cách trực tiếp,
Aftershock: The Next Economy and America's Future(Vintage) by Robert B. Reich(Paperback- Apr 5, 2011) In Aftershock, Reich argues that Obama's stimulus package will not catalyze real recovery because it fails to address 40 years of increasing income inequality.
Aftershock: Nền kinh tế tiếp theo và tương lai của nước Mỹ( Cổ điển) của Robert B. Reich( Bìa mềm- Tháng Tư 5, 2011) Trong Aftershock, Reich lập luận rằng gói kích thích của Obama sẽ không xúc tác cho sự phục hồi thực sự vì nó không giải quyết được sự bất bình đẳng thu nhập gia tăng trong nhiều năm.
Kết quả: 97, Thời gian: 0.0373

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt