THE CONDITIONS - dịch sang Tiếng việt

[ðə kən'diʃnz]
[ðə kən'diʃnz]
các điều kiện
conditions
terms
tình trạng
condition
status
state
situation

Ví dụ về việc sử dụng The conditions trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The conditions in space are not the same as the conditions on Earth.
điều kiện ở trái đất không giống với điều kiện ngoài trái đất.
These hormones usually make the conditions worse.
Những hormon này thường khiến bệnh trở nên nặng hơn.
The conditions… are not favorable.
Không thuận lợi cho lắm. Các điều kiện….
It wasn't just the conditions.
Không chỉ là do điều kiện.
I did not know what they would change the conditions.
Tôi không hình dung là họ lại thay đổi các điều khoản.
The conditions… are not favourable.
Không thuận lợi cho lắm. Các điều kiện….
He exists in the conditions, is.
Nó tồn tại trong các sự vật, là điều.
Evidently she had been wondering how much Anne knew of the conditions of her life and was relieved that no explanations were needed.
Rõ ràng cô đã tự hỏi Anne biết về tình trạng đời sống của cô nhiều đến mức nào và lấy làm nhẹ nhõm là không cần phải đưa ra một giải thích nào cả.
Amnesty International spoke to lawyers, doctors and a person on duty in a detention facility about the conditions detainees were being held in.
Ân xá quốc tế đã tiếp xúc với nhiều luật sư, bác sĩ và người làm nhiệm vụ tại các trung tâm giam giữ, về tình trạng của những người đang bị bắt giam.
scientists describe how they analysed the results with artificial intelligence techniques to classify and diagnose the conditions.
thông minh nhân tạo nhằm phân loại và chẩn đoán tình trạng.
play Google Play Music, or if an error occurs, confirm the conditions of use of Google Play Music.
hãy xác nhận tình trạng sử dụng Google Play Âm nhạc.
The health effects of salt are the conditions associated with the consumption of either too much or too little salt.
Tác động đến sức khỏe của muối là các tình trạng có liên quan đến việc tiêu thụ muối quá nhiều hay quá ít.
Times of adversity will inevitably affect the conditions in which you live and work;
Nghịch cảnh chắc chắn sẽ ảnh hưởng đến các điều kiện sống và làm việc;
This is much wider than just focusing on the conditions for internal employees and means organisations cannot just contract out risk.
Đây là rộng lớn hơn nhiều so với chỉ tập trung vào các điều kiện cho nhân viên nội bộ và là tổ chức không thể chỉ ra hợp đồng rủi ro.
Basically, the Access Point is used indoors where the conditions are not harsh but there are some
Về cơ bản, thiết bị Access Point được sử dụng trong nhà, nơi ĐK không khắc nghiệt
At the same time, it is important to specify the conditions under which attraction is more likely to lead to desired outcomes, and those when it will not.
Đồng thời, cũng cần xác định trong điều kiện nào sự thu hút sẽ có khuynh hướng đưa đến thành công, và điều kiện nào không.
The goal was to ensure that the conditions that had led to two world wars in 30 years would never again arise.
Mục đích là để đảm bảo cho các điều kiện đã dẫn tới hai cuộc thế chiến sẽ không bao giờ tái phát trong 30 năm tới.
If you believe all the conditions above apply to you, let's get started!
Nếu tất cả những điều trên không áp dụng cho bạn, thì hãy bắt đầu!
The purpose changed into to make sure that the conditions that had led to 2 global wars in 30 years might never once more rise up.
Mục đích là để đảm bảo cho các điều kiện đã dẫn tới hai cuộc thế chiến sẽ không bao giờ tái phát trong 30 năm tới.
The Bible speaks of the conditions during the Millennium as a perfect environment physically and spiritually.
Kinh Thánh nói về điều kiện trong thiên niên kỷ là một môi trường hoàn hảo về thể chất và tâm tinh.
Kết quả: 4459, Thời gian: 0.0913

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt