THE NEED FOR - dịch sang Tiếng việt

[ðə niːd fɔːr]
[ðə niːd fɔːr]
cần thiết cho
necessary for
needed for
required for
essential for
necessity for
vital for
nhu cầu cho
demand for
need for
requirement for
need for
cần phải cho
need to give
need to let
need for
should let
must give
it is necessary to give
it is necessary to show
must let
it is necessary to let

Ví dụ về việc sử dụng The need for trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Quantum Magnetic Resonance Analyzer replaces the need for ultrasonic, nuclear magnetic resonance or radiography for various health related conditions.
Máy phân tích cộng hưởng từ lượng tử thay thế cho nhu cầu siêu âm, cộng hưởng từ hạt nhân hoặc X quang cho các tình trạng sức khỏe khác nhau.
Sometimes a crisis precipitates the need for a meeting-perhaps someone is in the hospital
Đôi khi, khủng hoảng khiến cho cần phải có một cuộc họp-
The Dalai Lama used his speech to champion the need for broader education.
Đức Dalai Lama trong thời thuyết giảng của mình đã ủng hộ cho nhu cầu về giáo dục rộng lớn hơn.
resistant to antimalarial drugs, explain the researchers, which makes the need for new therapies imperative.
điều này khiến cho nhu cầu về các liệu pháp mới là bắt buộc.
When technology acts as a substitute, it replaces the need for the number of workers an employer needs to hire.
Khi công nghệ đóng vai trò thay thế, nó sẽ thay thế cho nhu cầu về số lượng người lao động cần thuê.
especially offsetting the need for coal power.
bù đắp cho nhu cầu về than.
replacing the need for lap splicing.
thay thế cho nhu cầu nối lap.
In sum, none of Chen's five arguments make the need for validating theory less necessary.
Nói tóm, theo cách lập luận của Chen thì có vẻ không có điểm nào làm cho nhu cầu xác nhận lý thuyết MI là ít cần thiết cả.
Recent fast-moving wildland fires clearly underscore the need for our department to be more self-reliant
Những vụ cháy gần đây làm rõ nhu cầu để sở chúng tôi phải tự lực
In the context of practice, His Holiness referred to the need for high status
Trong bối cảnh thực hành, Ngài đề cập đến sự cần thiết đối với các cảnh giới cao
Stylish haircut bob eliminates the need for daily styling for a perfect appearance of the hair.
Stylish cắt tóc bob loại bỏ sự cần để tạo kiểu tóc hàng ngày cho một diện mạo hoàn hảo của tóc.
The incident illustrates the need for businesses to keep a constant eye on third-party access to their networks.
Vụ việc cho thấy các doanh nghiệp cần thiết phải để mắt liên tục về việc truy cập của bên thứ ba vào mạng nội bộ của họ.
Businesses must learn to balance the need for a more reactive, short-term focus with the need for informed, long-term strategies.
Các doanh nghiệp phải học cách cân bằng nhu cầu để tập trung vào các mục tiêu gần hợp lý hơn, với nhu cầu đưa ra các chiến lược lâu dài, cần đầy đủ thông tin.
Nevertheless, the government sees the need for regulatory measures to control digital currencies.
Hơn nữa, Chính phủ cũng thấy được sự cần thiết trong các biện pháp quy định để kiểm soát tiền điện tử.
It's often overlooked, but the need for innovators running their own businesses could be more important than ever in 2020.
Nó thường bị bỏ qua, nhưng nhu cầu với các nhà cải cách vận hành doanh nghiệp của riêng họ có thể quan trọng hơn bao giờ hết vào năm 2020.
He reiterated the need for secular ethics and for women to take up more active leadership roles.
Ngài nhắc lại nhu cầu cần thiết đối với đạo đức thế tục và đối với phụ nữ để đảm trách vai trò lãnh đạo tích cực hơn.
This result was uncalibrated, how radiocarbon dating works the need for calibration of radiocarbon ages was not yet understood.
Kết quả này không được hiệu chuẩn, vì nhu cầu hiệu chuẩn tuổi phóng xạ carbon vẫn chưa được hiểu rõ.
Evaluate the need for action to eliminate the causes of the nonconformity,
Đánh giá nhu cầu đối với hành động nhằm loại bỏ( các)
Jodi Guber Brufsky, a yoga instructor, felt the need for a brand that made athleisure wear with body positivity at its core.
Jodi Guber Brufsky- một huấn luyện viên yoga đã cho rằng cần phải có một thương hiệu khiến bộ trang phục yoga“ đồng điệu” với năng lượng tích cực của cơ thể.
When potential clients have the need for your services, they might not recall who you are.
Khi khách hàng tiềm năng có nhu cầu với các dịch vụ của bạn, họ có thể không nhớ bạn là ai.
Kết quả: 1539, Thời gian: 0.1258

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt