THE NEED TO HAVE - dịch sang Tiếng việt

[ðə niːd tə hæv]
[ðə niːd tə hæv]
cần phải có
need to have
should have
must have
need to get
there must be
there should be
ought to have
need to obtain
need to possess
want to have
nhu cầu có
need to have
need to acquire
cần thiết phải
the need
necessary
necessarily
the necessity
it is essential
is required
imperative

Ví dụ về việc sử dụng The need to have trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The real killer in this one is the need to have space for people to add additional information.
Kẻ giết người thực sự trong cái này là cần phải có không gian để mọi người thêm thông tin.
SHINee‘s Minho revealed that he is not good with technology and does not see the need to have social media as of the moment.
Minho( SHINee) tiết lộ rằng anh không rành về công nghệ và cảm thấy không cần phải sử dụng các phương tiện truyền thông xã hội trong thời điểm này.
Mairin hadn't wanted a warrior, but she would recognized the need to have one as her husband.
Mairin không muốn lấy một chiến binh, nhưng lúc này nàng nhận ra mình cần phải lấy một người như thế làm chồng.
I can tell you are feeling the need to have some space right now.
Anh cũng cảm nhận được ngay lúc này cô đang cần một không gian riêng.
desire, wanting and thirst, the need to have this or that.
khao khát, nhu cầu phải có này hay cái kia.
Mairin hadn't wanted a warrior, but she'd recognized the need to have one as her husband.
Mairin không muốn lấy một chiến binh, nhưng lúc này nàng nhận ra mình cần phải lấy một người như thế làm chồng.
With a limited budget, or the need to have calls and emails answered immediately by a live person during business hours,
Với ngân sách hạn chế hoặc cần phải có cuộc gọi và email được trả
For example, the capacity to love one's young, the need to have food, water
Chẳng hạn, khả năng yêu một người trẻ tuổi, nhu cầu có thức ăn,
The need to have distributed transaction across multiple microservces is often a symptom of a design flaw in microservice architecture and usually can be sorted out by refactoring the scopes of microservices.
Việc cần phải có các giao dịch phân tán trên nhiều microservice thường là một triệu chứng của lỗ hổng thiết kế trong kiến trúc microservice và thường thể được sắp xếp bằng cách tái cấu trúc phạm vi của microservice.
We actually saw the need to have a kindergarten with good facilities for the young population there because many young couples at that time only started to have children and they were ready to join a kindergarten.
Tôi thật sự thấy được nhu cầu có một trường mẫu giáo với những phương tiện tốt dành cho người trẻ ở đó bởi vì nhiều đôi vợ chồng trẻ vào thời điểm ấy chỉ mới con và chúng sắp vào mẫu giáo.
In return, the grouping stressed the need to have the COC as soon as possible as a tool to manage the dispute and govern the behavior of claimants in the future.
Ngược lại, ASEAN khẳng định sự cần thiết phải đạt được COC càng sớm càng tốt để làm công cụ quản lý tranh chấp và hành vi của các bên tranh chấp trong tương lai.
Whatever the reasons are for the change-- a good guess would be that Toyota feels the need to have a more competitive Camry this year-- the end result is certainly good news if you're shopping for a 2015 mid-size family sedan.
Dù lý do là cho sự thay đổi- một đoán tốt sẽ là Toyota cảm thấy cần phải có một Camry cạnh tranh hơn trong năm nay- kết quả cuối cùng là tin chắc chắn tốt nếu bạn muốn mua một 2015 midsize sedan gia đình.
Travel Documents: As with most travel, the need to have your round trip travel documents ready to go as proof of your intention to return to your home state are essential.
Tài liệu du lịch: Giống như hầu hết các chuyến du lịch, nhu cầu có tài liệu du lịch khứ hồi của bạn sẵn sàng để làm bằng chứng về ý định quay trở lại trạng thái nhà của bạn là rất cần thiết.
But“we will always assert the need to have due process and to engage in that fight against drugs in a way that's consistent with basic international norms.
Nhưng chúng tôi sẽ luôn luôn nhấn mạnh tới sự cần thiết phải hành xử một cách công bằng[ theo trình tự pháp lý], và thực hiện cuộc chiến chống ma túy theo cách thức phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế”.
Often the need to have multiple stakeholders or buyers involved relates
Thường thì cần phải có nhiều bên liên quan
Having a great website is important for every business, but for some industries the need to have an engaging website is more intense than others- beauty salons are one of them.
một trang web tuyệt vời là điều quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp, nhưng đối với một số ngành, nhu cầu có một trang web hấp dẫn sẽ mãnh liệt hơn các trang web khác- các tiệm nail là một trong số đó.
they felt the need to have the language written,
họ cảm thấy cần phải có ngôn ngữ viết,
With the need to have a gathering place with relatives, friends on every occasion
Với nhu cầu có một nơi tụ họp người thân,
he/ she is referring to a web application that provides capabilities for multiple users with different permission levels to manage web page(content) without the need to have HTML knowledge.
nhiều người dùng với mức độ quyền khác nhau để quản lý trang web( nội dung) mà không cần phải có kiến thức về HTML.
Focus not only on the material side, as many will be grateful for organizing the event itself(almost all men put a stupor on the need to have a holiday).
Không chỉ tập trung vào khía cạnh vật chất, vì nhiều người sẽ biết ơn vì tự tổ chức sự kiện này( hầu hết tất cả đàn ông đều đặt ra sự ngạc nhiên về nhu cầu có một kỳ nghỉ).
Kết quả: 142, Thời gian: 0.0724

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt