THE TIMES WHEN - dịch sang Tiếng việt

[ðə taimz wen]
[ðə taimz wen]
những lúc
times
moments
when
sometimes
whenever
thời gian khi
time when
period when
time once
moment when
những lần khi
times when
thời điểm khi
time when
moment when
point when
times khi
times when

Ví dụ về việc sử dụng The times when trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The times when everything went great and the times when you struggled- you actually clock those and can eventually find the patterns.
Thời gian khi mọi thứ diễn ra tuyệt vời và thời gian khi bạn vật lộn- bạn thực sự xem những thứ đó và cuối cùng có thể tìm thấy các mẫu.
it gets much easier to push past the times when you don't feel like hitting the books.
nó sẽ dễ dàng hơn nhiều để đẩy qua những lần khi bạn không cảm thấy như đánh những cuốn sách.
Just say that the times when the electric stove is much inferior to the gas heating time but other characteristics, are long gone into oblivion.
Chỉ cần nói rằng thời gian khi các bếp điện là rất thấp kém hơn thời gian gia nhiệt khí nhưng đặc điểm khác, lâu rồi vào lãng quên.
The times when everything went great and the times when you struggled-you actually clock those and can eventually find the patterns.
Thời gian khi mọi thứ diễn ra tuyệt vời và thời gian khi bạn vật lộn- bạn thực sự xem những thứ đó và cuối cùng có thể tìm thấy các mẫu.
You can go to distant lands in the times when kings ruled.
Bạn có thể đi đến những vùng đất xa xôi trong thời gian khi các vị vua cai trị.
a long tradition and were already popular in the times when Austria was ruled by emperors.
rất nổi tiếng trong thời gian khi Áo được cai trị bởi hoàng đế.
We recall the times when we asked for the aid of a Higher Power and were given it.
Chúng ta hồi nhớ lại lúc mình xin giúp đỡ từ một Quyền lực cao hơn và được đáp ứng.
These are the times when God wants to reveal Himself to you in a particular and personal way if you will seek Him and ask Him.
Đây là những lúc Chúa muốn tiết lộ chính Ngài cho anh em một cách riêng biệt và cá nhân nếu anh em tìm kiếm Ngài và hỏi Ngài.
And so these are the times when the action of your guardian angels must become still stronger and continuous.
Vì thế, đây cũng là lúc các Thiên Thần Bổn Mạng hành động một cách mạnh mẽ và liên tục hơn.
These are the times when we need to seek the assistance of our sponsor or other members of NA.
Đấy là lúc chúng ta cần tim kiếm sự trợ giúp của người bảo trợ hay các thành viên NA khác.
But those are the times when you must remind yourself to trust your own judgement and opinions, to keep your life focused on believing in yourself.
Nhưng đó là lúc bạn tự nhắc nhở mình tin tưởng vào phán đoán của bản thân, tập trung vào việc tin tưởng vào bản thân mình.
These are the times when you will learn who you are and what you are capable of.
Đây là những lúc bạn sẽ biết bạn là ai và bạn có khả năng gì.
These« treasure» remind him about the people and the times when they are so thoughtlessly defile nature.
Những« kho báu» nhắc nhở ông về con người và thời gian trong khi họ quá vô tư làm ô uế thiên nhiên.
Gone are the times when hearing the word gazpacho only the traditional recipe came to mind.
Đã qua rồi cái thời khi nghe từ gazpacho, chỉ có công thức truyền thống xuất hiện trong đầu.
These are the times when you must trust God's perfect timing.
Đây là những lúc bạn phải tin nơi sự sắp xếp thời gian cách hoàn hảo của Đức Chúa Trời.
who ran Project Mogul, told the Times when the GAO report came out.
nói với tờ Times khi báo cáo GAO xuất hiện.
Think of all the times when we were excited about something, a project
Hãy nghĩ về tất cả những lúc chúng ta phấn khích về điều nầy
there are also rooms documenting the times when Germany ruled the city, the Second World
cũng có các phòng ghi lại thời gian khi Đức cai trị thành phố,
During the times when you need more electricity than your solar panels are producing(later in the day or at nighttime), you can use the solar energy you have stored.
Trong những lúc mà bạn cần nhiều điện hơn các tấm pin mặt trời đang sản xuất năng lượng( hoặc cần năng lượng sau đó vào ban ngày hoặc ban đêm), bạn có thể sử dụng năng lượng mặt trời đã được dự trữ trong các cells solar.
The trouble is, women are only ever able to count the times when such strategies don't work- when they are harassed by a man, or assaulted.
Vấn đề là, phụ nữ chỉ có thể đếm được thời gian khi các chiến lược đó không hiệu quả- khi họ bị một người đàn ông quấy rối hoặc tấn công.
Kết quả: 122, Thời gian: 0.0651

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt