THERE IS NOTHING LEFT - dịch sang Tiếng việt

[ðeər iz 'nʌθiŋ left]
[ðeər iz 'nʌθiŋ left]
không còn gì
there is nothing
have nothing
nothing left
nothing remains
nothing else
nothing more
but nothing
don't have anything else
and nothing
chẳng còn gì
have nothing
there's nothing
nothing left
nothing remains
is nothing
nothing more
không có gì còn lại
there is nothing left
nothing remains
have nothing left
chẳng còn lại gì
there's nothing left
have nothing left
nothing remained
chẳng có gì còn lại cả
there is nothing left
there is nothing left
không còn lại gì cả

Ví dụ về việc sử dụng There is nothing left trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There is nothing left but the prisoners in the Bastille.".
Chẳng còn ai ngoài những tù nhân trong ngục Bastile.".
There is nothing left, only memory.
Chẳng cái gì còn lại cả, chỉ kí ức.
There is nothing left and you feel nothing..
Không còn lại gì và em sẽ không còn cảm thấy gì..
There Is Nothing Left to Lose(Foo Fighters).
Họ không còn gì để mất ảnh.
It will feed and take until there is nothing left.
Cả hai trở thành một nó sẽ ăn dần dần đến khi không còn lại gì.
Wash off the paint- there is nothing left!
Rửa sạch phấn son- không còn gì cả!
At the last appointment there is nothing left to say.
Còn ở cuộc đối thoại cuối cùng thì không còn gì để nói.
You fade away slowly until there is nothing left.
Anh đi thật xa cho đến khi chẳng còn gì ở đó.
Once the worst has happened, there is nothing left to fear.
Khi những điều tệ hại nhất đã xảy ra, thì không còn gì để sợ nữa.».
And it grips until there is nothing left.
Và nó sẽ giữ chặt tới khi không còn lại gì.
The guilt will just eat away at her until there is nothing left.
Tội lỗi sẽ ăn dần con bé cho đến khi không còn gì nữa.
There is nothing left to us anywhere except what we claim by force of arms.
Không còn gì cho chúng tôi ở bất cứ đâu ngoại trừ những chúng tôi yêu cầu bằng vũ lực.
There is nothing left in us that's fresh
Chẳng còn gì trong chúng ta là tươi mới
But to say that when we die there is nothing left is a wrong view too.
Nhưng nói rằng nếu ta chết đi thì không còn gì cũng là một nhìn nhận sai.
In so doing, that extra atom of oxygen is consumed and there is nothing left… no bacteria… no virus….
Khi làm như vậy, mà nguyên tử thêm oxy bị phá hủy và không có gì còn lạikhông có mùi… không có vi khuẩn….
It is his dream and I am now convinced there is nothing left at our disposal to change his mind.
Đó là ước mơ của cậu ấy và vào lúc này tôi tin rằng không còn gì chúng tôi có thể làm để thay đổi ý định của cậu ấy.
you should know that there is nothing left to do, like a shepherd whose flocks have been driven off by his enemies.
bạn phải hiểu rằng chẳng còn gì để làm, giống như một người chăn cừu mà đàn thú của anh ta đã bị kẻ thù lùa đi mất.
In so doing, that extra atom of oxygen is destroyed and there is nothing left… no odor… no bacteria….
Khi làm như vậy, mà nguyên tử thêm oxy bị phá hủy và không có gì còn lạikhông có mùi… không có vi khuẩn….
Then there is nothing left to discover If you find out everything about someone before you marry.
Thì chẳng còn gì để khám phá nữa Nếu ta biết hết mọi điều về đối phương trước khi kết hôn.
Take it in, I mean what I say when I say there is nothing left.
Đón nhận nó, em ý thức được lời nói của mình những khi em nói chẳng còn lại gì.
Kết quả: 104, Thời gian: 0.0749

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt