TIMING - dịch sang Tiếng việt

['taimiŋ]
['taimiŋ]
thời gian
time
period
duration
timing
long
thời điểm
time
point
moment
timing
lúc
time
when
moment
always
now
then
sometimes
point

Ví dụ về việc sử dụng Timing trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Added proper stream timing(to stream static media).
Thêm vào thời gian thích hợp dòng( để dòng phương tiện truyền thông tĩnh).
Exactly. The timing of it, and then their ambassador shows up.
Chính xác. Trong thời gian đó, đại sứ của họ xuất hiện.
The timing of it, and then their ambassador shows up. Exactly.
Chính xác. Trong thời gian đó, đại sứ của họ xuất hiện.
Hey. Nice timing.
How does the timing of the claim relate to the limitation period?
Làm thế nào để thời gian của yêu cầu bồi thường liên quan đến thời hiệu?
Max emphasizes the importance of timing.
Max nhấn mạnh sự quan trọng của việc đúng thời điểm.
Gao said that he had no further information on the location or timing.
Ông Gao cho biết ông không có thông tin về thời điểm hay địa điểm.
It could be bad faith or bad timing.
Đó có thể là do lòng tin xấu hay do thời điểm xấu.
The attack seems especially irrational considering the timing.
Cũng có vẻ là trớ trêu nếu xét về thời điểm.
If HCG is included, this will also affect the timing.
Nếu HCG được bao gồm, điều này cũng sẽ ảnh hưởng đến thời gian.
However, a large majority of people do not understand timing.
Tuy nhiên, phần lớn mọi người không hiểu về thời điểm.
Here's what you need to know about timing.
Sau đây là những gì bạn cần biết về Tempo.
Next time I will try to get my timing right.
Lần sau chúng em sẽ cố gắng vận chuyển đúng hẹn ạ.
Football is all about moments and timing.
Bóng đá luôn là về căn thời gian và cơ hội".
Let Him work out the details in His timing.
Hãy để Ngài tiến hành những chi tiết vào đúng thời điểm của Ngài.
For example, we can first look at timing.
Ví dụ, trước tiên chúng ta có thể nhìn vào thời gian.
I guess if you're gonna stab someone, good timing. Huh.
Canh thời gian tốt đấy. Well, anh đoán nếu em định đâm ai đấy.
Yes, maybe regarding the timing.
Vâng, có thể liên quan đến thời gian.
As any seasoned explorer will tell you, timing is everything.
Bất cứ nhà thám hiểm dày dạn nào cũng sẽ nói với bạn thời gian là tất cả.
If you would given me some time, the timing would have worked out.
Nếu bà cho cháu thời gian thì đã đúng thời điểm rồi.
Kết quả: 4551, Thời gian: 0.0796

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt