TWO LISTS - dịch sang Tiếng việt

[tuː lists]
[tuː lists]
hai danh sách
two lists
two listings
2 danh sách
two lists
two listings
2 list

Ví dụ về việc sử dụng Two lists trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Create list relationships To create a relationship between two lists, in the source list, you create a lookup column that retrieves(or"looks up")
Tạo mối quan hệ danh sách Để tạo mối quan hệ giữa hai danh sách, trong danh sách nguồn,danh sách mục tiêu nếu những giá trị này khớp với giá trị trong cột tra cứu ở danh sách nguồn.">
One way to staff for opportunities is to ask each member of the management group to prepare two lists every six months- a list of opportunities for the entire enterprise and a list of the best-performing people throughout the enterprise.
Một cách để phân bổ nhân lực cho các cơ hội là hỏi mỗi thành viên trong nhóm quản lý chuẩn bị hai danh sách định kì 6 tháng một lần- một danh sách các cơ hội cho toàn thể doanh nghiệp và một danh sách cho những nhân viên làm việc tốt nhất trong toàn công ty.
At the first election to the Court, at least nine judges shall be elected from list A and at least five judges from list B. Subsequent elections shall be so organized as to maintain the equivalent proportion on the Court of judges qualified on the two lists.
Tại cuộc bầu chọn đầu tiên vào Tòa án, ít nhất 9 thẩm phán sẽ được chọn từ danh sách A và 5 thẩm phán sẽ được chọn từ danh sách B. Các cuộc bầu chọn sau đó sẽ được tính toán để duy trì tỷ lệ tương xứng các thẩm phán đủ tiêu chuẩn trên cả 2 danh sách trong Tòa án.
abstract away common patterns, like examining two lists in pairs and doing something with those pairs
là xem xét hai danh sách theo từng cặp
So in this case I can be reasonably sure that comparing two lists isn't the function that is mangling them when I do my runtime debugging, as I have protected myself against accidental modifications to my data.
Vì vậy, trong trường hợp này, tôi có thể chắc chắn một cách hợp lý rằng so sánh hai danh sách không phải là chức năng xáo trộn chúng khi tôi thực hiện gỡ lỗi thời gian chạy, vì tôi đã tự bảo vệ mình trước các sửa đổi ngẫu nhiên đối với dữ liệu của mình.;
I had even tried writing two lists, one of things I liked about him,
Tôi đã cố gắng viết hai danh sách, một là những thứ
August the USTR released two lists of Chinese imports, with a combined annual trade value of approximately $50 billion, with the goal of obtaining the elimination of China's harmful acts,
USTR công bố hai danh sách hàng hóa nhập khẩu từ Trung Quốc với tổng giá trị thương mại hàng năm khoảng 50 tỷ USD,
you love football, you could create two lists, one describing aspects of the writing project, the other describing
bạn có thể lập ra hai danh sách, một miêu tả các khía cạnh của việc viết lách,
One way to staff for opportunities is to ask each member of the management group to prepare two lists every six months-a list of opportunities for the entire enterprise and a list of the best-performing people throughout the enterprise.
Một cách để phân bổ nhân lực cho các cơ hội là hỏi mỗi thành viên trong nhóm quản lý chuẩn bị hai danh sách định kì 6 tháng một lần- một danh sách các cơ hội cho toàn thể doanh nghiệp và một danh sách cho những nhân viên làm việc tốt nhất trong toàn công ty.
I had even tried writing two lists, one of things I liked about him,
Tôi đã cố gắng viết hai danh sách, một là những thứ
I had even tried writing two lists, one of things I liked about him,
Tôi đã cố gắng viết hai danh sách, một là những thứ
One way to staff for opportunities is to ask each member of the management group to prepare two lists every six months- a list of opportunities for the entire enterprise and a list of the best-performing people throughout the enterprise.
Trong các doanh nghiệp của Nhật, họ thường có cách sắp xếp nhân sự qua việc yêu cầu từng thành viên của nhóm quản trị chuẩn bị hai danh sách mỗi sáu tháng- một sanh sách các cơ hội cho toàn tổ chức và một danh sách những người có thành tích tốt nhất trong tổ chức.
One way to staff for opportunities is to ask each member of the management group to prepare two lists every six months-a list of opportunities for the entire enterprise and a list of the best-performing people throughout the enterprise.
Trong các doanh nghiệp của Nhật, họ thường có cách sắp xếp nhân sự qua việc yêu cầu từng thành viên của nhóm quản trị chuẩn bị hai danh sách mỗi sáu tháng- một sanh sách các cơ hội cho toàn tổ chức và một danh sách những người có thành tích tốt nhất trong tổ chức.
target audience into two lists and show ads to only one, we can compare the behaviour of all users, not just those who saw an ad, between the two lists to measure the causal effect of the advertising.
không chỉ những người đã- xem- quảng cáo) giữa hai danh sách để đo lường ảnh hưởng nhân quả của quảng cáo đến hành vi người dùng.
the new- it's time now to merge the two lists and create a spreadsheet that matches every old URL with the most relevant new URL possible.
đã đến lúc chúng ta cần hợp nhất hai danh sách này lại với nhau và tạo ra một bảng tính( spreadsheet) kết nối tất cả các URL cũ với URL mới liên quan.
IRCI organised the Experts Meeting on ICH- Evaluating the Inscription Criteria for the Two Lists of the UNESCO's Intangible Cultural Heritage Convention in Tokyo, 10-11 January 2013 in cooperation with the Maison des Cultures du Monde, France.
IRCI tổ chức Cuộc họp các chuyên gia về ICH- Thẩm định tiêu chí ghi nhận đối với hai danh mục của Công ước về Di sản văn hóa phi vật thể của UNESCO tại Tokyo, ngày 10- 11 tháng 1 năm 2013 trên cơ sở hợp tác với Maison des Cultures du Monde, Pháp.
Create list relationships To create a relationship between two lists, in the source list, you create a lookup column that retrieves(or"looks up") one
Tạo mối quan hệ danh sách Để tạo một mối quan hệ giữa hai danh sách, trong danh sách nguồn,danh sách đích nếu những giá trị khớp với giá trị trong cột tra cứu trong danh sách nguồn.">
is in stock and go directly to ordering it, along with not one but two lists of related images underneath.
không chỉ một mà đến hai danh sách các hình ảnh liên quan ngay bên dưới.
I think we can say there is no great incompatibility between the two lists, and it seems the political constitution and economic infrastructure provided
Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể nói không có sự không tương thích nhiều giữa hai danh sách và có vẻ
Since 2001, the European Union has issued a list of countries whose nationals need visas(Annex I) and a list of those who do not(Annex II).[11] The two lists are also adopted by Bulgaria,
Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực( Phụ lục II)[ 11] và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực( Phụ lục I).[ 12] Hai danh sách này cũng được sử dụng bởi Bulgaria,
Kết quả: 161, Thời gian: 0.0332

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt