WE STARTED TALKING - dịch sang Tiếng việt

[wiː 'stɑːtid 'tɔːkiŋ]
[wiː 'stɑːtid 'tɔːkiŋ]
chúng tôi bắt đầu nói chuyện
we started talking
we began to talk
we started chatting
chúng tôi bắt đầu nói
we started talking
we began to talk
we started telling
chúng tôi bắt đầu trò chuyện
we started talking
we began to talk
we started chatting
chúng tôi đã bắt đầu thảo luận

Ví dụ về việc sử dụng We started talking trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We started talking about settling down together, starting a family.
Chúng tôi bắt đầu nói tới chuyện ổn định cùng nhau, bắt đầu một gia đình.
The F-word. So, last week, we started talking about.
Vậy là, tuần trước, ta đã bắt đầu nói về'' Từ T''.
And we started talking.
Rồi bọn cô bắt đầu trò chuyện.
We started talking, I guess, last week.
Bọn cô bắt đầu nói chuyện vào khoảng tuần trước.
And we started talking about music, from Bach to Beethoven and Brahms.
chúng ta bắt đầu nói về âm nhạc, về Bach đến Beethoven, Brahmns.
We started talking again, but just as friends.
Thế là chúng ta bắt đầu trò chuyện lại với nhau, tất nhiên như những người bạn.
We started talking again, at first just as friends.
Thế là chúng ta bắt đầu trò chuyện lại với nhau, tất nhiên như những người bạn.
So then we started talking about the lake.
Sau đó, chúng mình bắt đầu nói về hồ.
But for some reason we started talking about it.
Nhưng, vì vài lý do Mari bắt đầu nói về nó.
But then last night on the phone, we started talking.
Nhưng đêm qua trên điện thoại, bọn tôi đã bắt đầu nói chuyện.
We started talking with them and realized they actually have the same vision,” Han says.
Chúng tôi bắt đầu nói chuyện với họ và nhận thấy họ có cùng tầm nhìn với chúng tôi”, Han nhớ lại.
We started talking about dzogchen and Nyingmapa meditation and‘direct realization' and soon saw that we agreed very well.
Chúng tôi bắt đầu nói về Dzogchen và thiền định Nyingma và“ sự chứng ngộ trực tiếp” và nhanh chóng nhận ra rằng chúng tôi đồng tình ở nhiều điểm.
We started talking and I promised to him to organize his lecture in Porto.
Chúng tôi bắt đầu nói chuyệntôi hứa với ông ấy sẽ tổ chức bài giảng ở Porto.
We started talking about,‘What can we do to preserve the experience?'.
Chúng tôi bắt đầu nói về việc,‘ Chúng ta làm được gì để duy trì trải nghiệm cho người chơi?'.
And as we started talking, I saw him yell something,
Khi chúng tôi bắt đầu nói chuyện, tôi nghe hắn hét lên gì đó,
Once we started talking, he was able to express this feeling and we had some amazingly frank discussions about depression.
Một khi chúng tôi bắt đầu trò chuyện, cháu có thể bày tỏ cảm xúc của mình và chúng tôi đã có những cuộc thảo luận thẳng thắn về trầm cảm.
We started talking about my eventual transfer last spring and I finally came to London.
Chúng tôi bắt đầu nói chuyện về những điểm đến khả dĩ trong giai đoạn trước mùa giải và cuối cùng tôi chọn London.
But when we started talking that day, he didn't ask me about any of those things.
Nhưng khi chúng tôi bắt đầu trò chuyện, ông ấy đã không hỏi tôi về bất cứ điều gì trong số đó.
In fact, during the trade talks, we started talking about that,” Trump said at the time.
Trên thực tế, trong các cuộc đàm phán thương mại, chúng tôi đã bắt đầu thảo luận về điều đó”, ông Trump nói.
So as soon as I saw him again and we started talking, my shoulders dropped.
Ngay khi tôi lại nhìn thấy anh ấy và chúng tôi bắt đầu nói chuyên, vai tôi nhẹ bẫng.
Kết quả: 115, Thời gian: 0.0472

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt