WHEN SAM - dịch sang Tiếng việt

[wen sæm]
[wen sæm]
khi sam
when sam

Ví dụ về việc sử dụng When sam trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These are pictures of when Sam was born.
Hình ảnh Sam Sam khi mới sinh.
The movie begins when Sam returns home.
Phim bắt đầu khi Ben trở về nhà.
I wouldn't take it when Sam offered.”.
Mình không muốn giữ nó khi Sam đề nghị trao lại”.
He was working late when Sam/Jake was shot.
Anh ta đã làm việc trễ khi Sam/ Jake bị bắn.
It reminds me of when Sam was born.
Nhắc tôi nhớ lúc Sam ra đời.
Do what? Run this place when Sam leaves town.
Điều hành chỗ này khi Sam đi.
Run this place when Sam leaves town. Do what?
Điều hành chỗ này khi Sam đi. Làm cái gì?
He was was working late when sam/Jake was shot.
Anh ta đã làm việc trễ khi Sam/ Jake bị bắn.
Somehow, when Sam was resurrected, it was without his soul.
Bằng cách nào đó, khi Sam tái sinh cậu ấy đã không có linh hồn.
I hated it when Sam laid down the law like that.
Tôi căm phẫn khiSam đặt ra luật như thế.
One thing I really hate Is when Sam is really late.
Một điều tôi cực kì ghét là khi Sam đến rất muộn.
Uh, when Sam and I were in Vegas, we got married.
Ừm, khi Sam và tôi ở Vegas, chúng tôi đã cưới nhau.
His father was proud when Sam was baptized and graduated from high school.
Cha anh đã vui mừng và tự hào ra sao khi Sam được làm lễ báp- tem và tốt nghiệp trung học.
The lover, when sam backs out after all she's done for him.
Khi Sam nhượng bộ sau tất cả những gì mà cô ấy đã làm cho anh ta.
Pa was whistling, and when Sam and David started he began to sing.
Bố đang huýt gió và khi Sam và David khởi hành thì bố bắt đầu hát.
That maybe when sam came back from wherever that.
có lẽ khi Sam trở lại từ.
You're not going to be here when Sam gets home.
Mary sẽ không ở nhà lúc bạn đến đâu.".
The feeling I had happened when Sam told Patrick to find a station on the radio.
Cảm giác ấy trỗi dậy khi Sam bảo Patrick dò đài radio.
He signed another four-year contract in May 2007, when Sam Allardyce took over as manager of Newcastle.
Anh đã ký hợp đồng bốn năm vào tháng 5 năm 2007, khi Sam Allardyce tiếp quản HLV Newcastle.
He signed another four-year contract in May 2007, when Sam Allardyce took over as manager of Newcastle.
Anh đã ký một hợp đồng 4 năm vào năm 2007, khi Sam Allardyce đã tiếp nhận làm huấn luyện viên trưởng của Newcastle.
Kết quả: 679, Thời gian: 0.0392

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt