when iif youwhile iwhile youas youas iif ionce youafter itime you
lúc đứa trẻ
Ví dụ về việc sử dụng
When the child
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Usually we get fully operational when the child starts school.
Thường thường, chúng tôi khởi sự hoạt động có nề nếp khi đứa bé bắt đầu đi học.
Services for children during the preschool years are provided, without cost to their families, when the child is determined to meet eligibility requirements.
Dịch vụ cho trẻ em trong những năm mẫu giáo được cung cấp miễn phí cho gia đình khi trẻ quyết tâm đáp ứng các yêu cầu đủ điều kiện.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文