WHEN YOU DON'T HAVE - dịch sang Tiếng việt

[wen juː dəʊnt hæv]
[wen juː dəʊnt hæv]
khi bạn không có
when you don't have
if you have no
when you don't get
when you're not
when you're not having
when you can't
when you haven't had
khi bạn chưa có
when you don't have
khi anh không có
when you don't have
khi bạn không phải
when you don't have to
khi bạn chẳng có
when you don't have
khi các con không có
khi bạn không đủ
when you don't have
khi bạn không còn
when you no longer
when you have no
when you're not
when you cease
once you no longer
khi cô không có
khi bạn không bị
when you are not
when you don't have

Ví dụ về việc sử dụng When you don't have trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How does it feel when you don't have any friends?
Bạn cảm thấy thế nào khi bạn không có bạn bè?
When you don't have that cue, you can forget almost anything.”.
Khi không có dấu hiệu, bạn thể lãng quên hầu hết mọi điều”.
It's a little hard to shower when you don't have a home.
Khó tắm khi không có căn nhà.
When you don't have a home. It's a little hard to shower.
Khó tắm khi không có căn nhà.
When you don't have the cards.
Khi cậu ko có bài.
Even when you don't have it, the not having it makes things complicated.
Ngay cả khi không có thì việc đó cũng rất phức tạp.
Where to Find Emergency Funds When You Don't Have an Emergency Fund.
Cách nhận tiền nếu bạn không có quỹ khẩn cấp.
You fight more when you don't have any money.
Họ bắt đầu cãi nhau nhiều hơn khi không còn tiền.
How To Poop Quickly When You Don't Have Time.
Làm Thế Nào Để Đại Tiện Nhanh Chóng Lúc Bạn Không Có Thời Gian.
However when you don't have this experience then you have to rely on talent, hard work,
Khi bạn chưa có kinh nghiệm, mọi thứ phụ thuộc vào tài năng,
The fact is, when you don't have anything else to think about, no outside distractions, it's easy.
Thực tế là, khi anh không có bất cứ điều gì khác để suy nghĩ, không bị chia trí thì nó thật dễ dàng.
So, use it only when you don't have enough time to cure spots.
Hãy áp dụng nó khi bạn chưa có thời gian đến nha khoa điều trị nhé.
When you don't have a needle sticking out of your arm. I will tell it to you sometime.
Khi anh không có một mũi kim cắm trên tay. Lúc nào đó tôi sẽ kể cho anh..
As you go through your day, why wait for data when you don't have to?
Khi bạn trải qua cả ngày, tại sao chờ dữ liệu khi bạn không phải làm?
Customer trust is hardest to earn when you don't have any customers.
Điều khó khăn nhất là chiếm được lòng tin khách hàng khi bạn chưa có khách hàng nào”.
Life's a drag when you don't have an identity to call your own.
Cuộc sống thật khó khăn khi anh không có danh tính của riêng mình.
even when you don't have much.
ngay cả khi bạn chẳng có nhiều lắm.
Why throw money away and get less money in exchange when you don't have to.
Tại sao ném tiền đi và nhận được ít tiền để đổi khi bạn không phải.
Especially when you don't have the minimum necessary to fight day by day;
Đặc biệt là khi các con không có những nhu cầu tối thiểu để thực hiện từng ngày;
People stopped believing in the story, and when you don't have a story, you don't understand what's happening.
Người ta không tin vào câu chuyện này nữa, khi anh không có một câu chuyện, anh sẽ không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Kết quả: 491, Thời gian: 0.08

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt