WOULD ENABLE THEM - dịch sang Tiếng việt

[wʊd i'neibl ðem]
[wʊd i'neibl ðem]
sẽ cho phép họ
will allow them
will enable them
would allow them
would enable them
will let them
would permit them
are allowing them
would let them
will permit them
should allow them
sẽ giúp họ
will help them
would help them
will enable them
will allow them
will give them
would enable them
will make them
will assist them
should help them
can help them

Ví dụ về việc sử dụng Would enable them trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
be using approved but inferior materials, which would enable them to come in considerably lower than the large contractors.
điều này sẽ cho phép họ đến với giá thấp hơn đáng kể so với nhà thầu tốt.
When they won their first grant, they used the $10,000 to hire a director of volunteers, thinking that would enable them to find more volunteers to staff their hospice.
Khi giành được khoản tài trợ đầu tiên, nhóm đã dùng 10,000 đô để thuê một giám đốc quản lý tình nguyện viên với suy nghĩ rằng điều đó sẽ giúp họ tìm được thêm tình nguyện viên vào đội ngũ chăm sóc cuối đời của họ..
This is whereby strangers are able to access your passwords as well as other important information that would enable them to access your funds, credit cardsor even your identity.
Đây là theo đó người lạ có thể truy cập vào mật khẩu của bạn cũng như các thông tin quan trọng khác mà sẽ cho phép họ truy cập vào quỹ của bạn, tín dụng cardsor thậm chí là danh tính của bạn.
In particular, arbitral institutions, due to their administering role, are fit to employ cybersecurity strategies in a centralized way that would enable them to capture the growing sophistication of cyberattacks.
Đặc biệt, các tổ chức trọng tài, do vai trò Quản họ, là phù hợp để chiến lược employ an ninh mạng một cách tập trung đó sẽ giúp họ nắm bắt được tinh tế ngày càng tăng của cuộc tấn công có.
Someone else may be using authorized however substandard products, which would enable them to come in considerably lower than the great contractor.
Một số người khác có thể đang sử dụng các vật liệu được phê duyệt nhưng kém chất lượng, điều này sẽ cho phép họ đến với giá thấp hơn đáng kể so với nhà thầu tốt.
Someone else may be utilizing authorized yet substandard materials, which would enable them to come in significantly reduced than the great contractor.
Một số người khác có thể đang sử dụng các vật liệu được phê duyệt nhưng kém chất lượng, điều này sẽ cho phép họ đến với giá thấp hơn đáng kể so với nhà thầu tốt.
Of all the resources that would become scarce, one in particular was truly vital for the survival of the colonists… the only resource that would enable them to support agriculture and to quite simply stay alive.
Khi tất cả các nguồn lực trở nên khan hiếm, một trong những thứ đặc biệt và thực sự quan trọng đối với sự sống còn của người dân thuộc địa là nước- thứ tài nguyên duy nhất mà sẽ cho phép họ để hỗ trợ nông nghiệp và sống còn.
trading with $1,000 of their own funds, applying leverage of 1:5 would enable them to control positions of up to $5,000.
việc áp dụng mức đòn bẩy 1: 5 sẽ cho phép họ kiểm soát các vị thế lên tới 5,000 đôla.
In order to consistently maintain their high standards in their wide range of locations, Widmann Restaurants required a suitable solution which would enable them to continuously monitor customer satisfaction in every one of their eight restaurants at the same time.
Để duy trì những tiêu chuẩn dịch vụ cao trên cả chuỗi nhà hàng, Widmann cần một giải pháp phù hợp cho phép họ có thể liên tục theo dõi được sự hài lòng của khách hàng tại cả 8 nhà hàng cùng một lúc.
The Future Food Sustainability MSc aims to provide students with the key skills and knowledge that would enable them to work on ensuring food security and sustainability at a technical and/or strategic level.
ThS Bền vững Thực phẩm Tương lai nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức chính cho phép họ làm việc để đảm bảo an ninh lương thực và tính bền vững ở cấp độ kỹ thuật và/ hoặc chiến lược.
It involves offering shoppers a deal that would enable them to either purchase a product for a lower price(e.g., $10 off) OR get more value of the sale(e.g., Buy One Get One Free).
Đó là việc cung cấp cho người mua những đơn hàng cho phép họ mua sản phẩm với giá thấp hơn( ví dụ: giảm 10 đô la) hoặc nhận thêm giá trị( ví dụ: Mua một tặng một).
do not have the means which would enable them to take their place in an effective and humanly dignified way
không có phương tiện giúp họ góp phần một cách hữu hiệu
They decided upon a very high-tempo, pre-emptive offensive to deal with the Pol Pot threat in Cambodia, which would enable them to secure this flank before they turned North to face China squarely.
Họ đã quyết định một cuộc tấn công phủ đầu, với nhịp độ mau lẹ, để đối phó với sự đe dọa của Pol Pot tại Căm Bốt, sẽ giúp cho họ bảo toàn được cạnh sườn này trước khi hướng lên phía Bắc để đối diện với Trung Quốc một cách vững chắc.
Such was also the purpose of the Trans-Pacific Partnership, designed to give Asian countries an economic platform that would enable them to resist dominance by the Chinese market.
Đó cũng là mục đích của Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương, được thiết kế để cung cấp cho các nước châu Á một nền tảng kinh tế cho phép họ chống lại sự thống trị của thị trường Trung Quốc.
The report said the Syrian Embassy in Russia confirmed the news and said the children were undergoing adaptive training, which would enable them to start learning with Russian students.
Đại sứ quán Syria tại Nga đã xác nhận thông tin trên, thêm rằng tám trẻ em Syria nói trên đang trải qua các bài huấn luyện thích nghi, giúp chúng có thể bắt đầu các buổi học cùng với các học viên Nga.
A criminal equipped with a functional quantum device would be able to perform reverse calculations immensely faster, which would enable them to forge signatures, impersonate other users
Một tên tội phạm được trang bị một thiết bị lượng tử chức năng sẽ có thể thực hiện các phép tính ngược nhanh hơn rất nhiều, điều này cho phép chúng giả mạo chữ ký,
Moving these blocks would have been impossible unless the people who built the structure knew some kind of technology that would enable them to shape and transport such large objects.
Việc di chuyển các khối đá này là bất khả thi trừ phi những người xây dựng chúng sở hữu một loại hình công nghệ nào đó cho phép họ định hình và di chuyển các vật thể lớn như vậy.
But lost bitcoins often stay dormant indefinitely since nobody can get the private key(s) that would enable them to be used again.
Tuy nhiên, bitcoin bị mất vẫn tồn tại mãi mãi bởi vì không có cách nào cho bất cứ ai tìm thấy các khóa riêng tư( s) mà có thể cho phép họ được chi tiêu lại.
Such was also the purpose of the Trans-Pacific Partnership, designed to give Asian countries an economic platform that would enable them to resist dominance by the Chinese market.
Đó cũng là mục đích của Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương, được ra đời nhằm để tạo cho các nước châu Á một nền tảng kinh tế cho phép họ kháng cự sự thống trị của Trung Quốc.
The goldfish could formulate scientific laws from their distorted frame of reference that would always hold true and that would enable them to make predictions about the future motions of objects outside the bowl.
Cá vàng có thể xây dựng những định luật khoa học từ cái khung quy chiếu méo mó của chúng, những định luật ấy sẽ luôn luôn đúng và có thể cho phép chúng dự đoán được chuyển động trong tương lai của các đối tượng bên ngoài chậu cá.
Kết quả: 76, Thời gian: 0.0425

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt