Ví dụ về việc sử dụng Trong những việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao các bà mẹ luôn đúng trong những việc thế này nhỉ?
Khóa học sẽ hỗ trợ bạn trong những việc như.
Xây nhà là một trong những việc.
Nhưng trong đời này tôi không phải trải nghiệm bất kỳ điều gì trong những việc này.
Nhiều người, vô tình, tìm kiếm chính mình trong những việc họ làm.
nhất là trong những việc đạo đức.
Ném trứng cũng là một trong số những việc.
Bởi vì việc sáng tác chỉ là một trong những công việc mà tôi đang làm.
Cậu ấy giúp Tyrone trong những việc ấy.
Xây nhà là một trong những việc.
Một trong những việc tôi rất mong được làm khi nghỉ hưu là đọc những tác phẩm văn học mà mình thích, trong đó có văn học châu Phi.
Một trong những việc tôi thích nhất là nằm trên bãi biển dưới bóng những cây dừa mọc lên dọc bãi biển.
cố gắng tìm câu trả lời trong những việc mình đang làm,
Một trong những việc mà tôi thích làm nhất là nghe các nhà sáng lập( gồm Larry Page và Sergey Brin) nói chuyện tại những buổi họp lớn.
Một trong những việc tôi cảm thấy thực sự may mắn trong cấu trúc công ty là nó nằm trong tầm kiểm soát.
Một trong những việc thay đổi nhất qua các năm đó là khi bạn già đi, bạn sẽ trưởng thành hơn và tôi bắt đầu thích hoa.
Và vì thế một trong những việc chúng tôi giải quyết bằng cách làm thực phẩm tại Air Protein, là làm thực phẩm không cần đất canh tác”.
Kế hoạch tấn công Iran đã trở thành một trong những việc trọng tâm từ khi Bush chính thức đưa nước này vào trong' trục ác' hồi Tháng Giêng 2002.
Một trong những việc cần làm là phải trấn an nước chủ nhà rằng Washington rất nghiêm túc trong việc đưa nền kinh tế phát triển trở lại đúng hướng.
Một trong những việc họ thích làm đó là cùng nhau đi dạo trong công viên gần nhà.