A CHANGING ENVIRONMENT in Vietnamese translation

[ə 'tʃeindʒiŋ in'vaiərənmənt]
[ə 'tʃeindʒiŋ in'vaiərənmənt]
môi trường thay đổi
changing environment
changing environmental
variable environment
shifting environment
the medium change
changing ambient

Examples of using A changing environment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Straight Baselines in East Asia- Legal, Technical and Political Issues in a Changing Environment” Presented at Difficulties in Implementing the Provisions of UNCLOS, organized by the Advisory Board on the Law of the Sea(ABLOS), in Monaco on 16- 17 October 2008 available at.
Technical and Political Issues in a Changing Environment”( bài nghiên cứu được trình bày tại Hội nghị quốc tế về Các khó khăn trong việc thực thi các quy định của UNCLOS, do Ủy ban Tư vấn về Luật biển( ABLOS) tổ chức tại Monaco, từ ngày 16- 17 tháng 10/ 2008).
Testing the changes to an operational system or the impact of a changed environment to an operational system.
Kiểm thử những thay đổi tới hoạt động hệ thống hoặc tác động của thay đổi môi trường tới hoạt động hệ thống.
Maintenance testing Testing the changes to an operational system or the impact of a changed environment to an operational system.
Kiểm thử những thay đổi tới hoạt động hệ thống hoặc tác động của thay đổi môi trường tới hoạt động hệ thống.
When a species is no longer adapted to a changed environment, it may perish.
Khi một loài không còn thích nghi với môi trường đã thay đổi, nó có thể biến mất.
Stoltenberg said NATO must ensure the fulfillment of its own missions in such a changed environment and effectively counter the challenge, which he said is now“the question on our agenda.”.
Ông Stoltenberg nói NATO phải bảo đảm hoàn thành được những sứ mệnh của mình trong một môi trường đã thay đổi và chống lại thách thức một cách hữu hiệu, điều mà ông nói giờ là“ vấn đề trên chương trình nghị sự của chúng tôi.”.
Helps maintain print quality in a changing environment.
Giúp duy trì chất lượng in trong môi trường thay đổi.
Strategic Decision Making in a Changing Environment.
Chiến lược lựa chọn trong một thị trường biến động.
In a changing environment, supply chains must adapt.
Trong một môi trường thay đổi, chuỗi cung ứng phải thích ứng.
Build projects that react to a changing environment.
Xây dựng các dự án để đối phó với môi trường biến đổi.
Flexibility(the colony can adapt to a changing environment);
Tính linh hoạt( tập đoàn này có thể thích ứng với môi trường thay đổi);
Chapter 1: Strategic Human Resource Management in a Changing Environment.
Chương 1: Quản trị nguồn nhân lực chiến lược trong một môi trường thay đổi.
Dynamic Calibration automatically adjusts parameters to maintain print quality in a changing environment.
Tính năng Dynamic Calibration tự động điều chỉnh các thông số giúp duy trì chất lượng in trong môi trường thay đổi.
A fixed mindset can sabotage your efforts to thrive in a changing environment.
Một tư duy cố định có thể ngăn cản bạn nỗ lực thích nghi trong một môi trường thay đổi.
Even established coins must continually evolve to keep pace with a changing environment.
Ngay cả các đồng tiền vững chắc cũng phải liên tục phát triển để bắt kịp với một môi trường thay đổi.
Questions range from carbon footprint reduction plans to risk management in a changing environment.
Các câu hỏi bao gồm từ kế hoạch giảm lượng khí thải carbon đến quản lý rủi ro trong một môi trường thay đổi.
Many businesses seek out managers with strong leadership skills who adjust well in a changing environment.
Nhiều doanh nghiệp tìm kiếm những nhà quản lý có kỹ năng lãnh đạo giỏi, thích nghi tốt với môi trường đang thay đổi.
People who find opportunities in a changing environment are those who are actively looking for them.
Những người nắm được thời cơ trong môi trường thay đổi là những người chủ động đi tìm thành công cho mình.
Cameras and sensors around the EN-V allow it to react to a changing environment and avoid accidents.
Các camera và cảm biến xung quanh giúp EN- V phản ứng với môi trường thay đổi và tránh những vụ tai nạn.
Many sectors of the economy need to adapt to a changing environment, in particular the agricultural sector.
Các ngành kinh tế- xã hội cần phải thích ứng với môi trường thay đổi, trong đó đặc biệt là ngành nông nghiệp.
Many computational problems require a computer program to be adaptive-to continue to perform well in a changing environment.
Nhiều vấn đề tính toán đòi hỏi một chương trình máy tính phải được thích nghi để tiếp tục thực hiện tốt trong một môi trường thay đổi.
Results: 6022, Time: 0.0558

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese