A CRAZY IDEA in Vietnamese translation

[ə 'kreizi ai'diə]
[ə 'kreizi ai'diə]
ý tưởng điên rồ
crazy idea
insane idea
mad ideas
ý kiến điên rồ
ý tưởng điên khùng
crazy idea
ý nghĩ điên khùng
ý nghĩ điên rồ
crazy idea

Examples of using A crazy idea in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's based on a crazy idea called efficient market theory that says everyone has perfect information about the market
Nó dựa vào một ý tưởng điên rồ được gọi là lý thuyết hiệu năng thị trường,
a couple of weeks ago I had a crazy idea that I wanted to print two DJ decks and to try and mix some music.
vài tuần trước tôi có 1 ý tưởng điên rồ rằng mình sẽ in 2 bàn chỉnh nhạc của D. J. và thử mix 1 chút âm nhạc.
to the next level, since it doesn't look like such a crazy idea.
vì thật sự nó không phải là một ý nghĩ điên rồ.
perhaps he decided that it was a crazy idea.
chắc ông cho rằng đó là một ý tưởng điên rồ.
a very aggressive bug, and it is unlikely that a crazy idea to attack a person will come to mind.
lỗi rất mạnh và anh ta khó có thể có ý tưởng điên rồ để tấn công một người.
what we could call a crazy idea or the third level at the time, to say,
những gì chúng ta có thể gọi là một ý tưởng điên rồ hoặc cấp độ thứ ba tại thời điểm đó,
in the third division, So when my father had, what we could call a crazy idea.
những gì chúng ta có thể gọi là một ý tưởng điên rồ hoặc cấp độ thứ ba tại thời điểm đó, để nói," Đưa ông ta lên đội 1.
what we could call a crazy idea that the coach who was in Barga B in the third division.
những gì chúng ta có thể gọi là một ý tưởng điên rồ hoặc cấp độ thứ ba tại thời điểm đó, để nói," Đưa ông ta lên đội 1.
left it out of later editions; perhaps he decided that it was a crazy idea.
có lẽ ông nghĩ rằng đó là một ý tưởng điên rồ.
a couple of weeks ago I had a crazy idea that I wanted to print two DJ decks and to try and mix some music.
vài tuần trước tôi có 1 ý tưởng điên rồvà thử mix 1 chút âm nhạc.
When you think about it, it would have seemed like a crazy idea, even a few years ago,
Khi mà bạn nghĩ về nó nó có vẻ như là ý tưởng điên rồ, thậm chí cho những năm trước đây
From this information the image I had created of Kim Định was of an ultra-nationalist who came up with a crazy idea that the Confucian classics(Ngũ Kinh) were ultimately the creations of the Việt, and that as a result, essentially everything that we now think of as“Chinese”
Từ thông tin này, hình ảnh mà tôi tạo ra về Kim Định là một nhân vật siêu dân tộc chủ nghĩa, với một ý tưởng điên rồ là Ngũ kinh của Nho giáo suy cho cùng lànhững sáng tạo của người Việt,
Just a crazy idea.
Một ý tưởng điên rồ.
It's a crazy idea.
Ý tưởng điên rồ.
All from a crazy idea.
Từ một ý tưởng điên rồ.
It was a crazy idea.
Đấy chỉ là ý tưởng điên rồ.
That was a crazy idea.
Đó cũng là ý tưởng điên rồ.
It's a crazy idea….
Một ý tưởng điên rồ….
Sometimes you have a crazy idea.
Đôi khi, bạn có nhiều ý tưởng điên rồ.
I have got a crazy idea.
Tôi có ý tưởng điên rồ.
Results: 906, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese