Examples of using Biết rõ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và nhân chứng biết rõ điều đó.
Tôi biết rõ khả năng của chúng.
Cô biết rõ Rafael là người của Sự Nghiệp.
Chắc anh biết rõ điều đó.
Alex Ferguson biết rõ điều đó.
Hơn ai hết tôi biết rõ cảm giác bị gai đâm ra sao.
Hổ Amur biết rõ cách săn dê và thỏ.
Tôi biết rõ con trai mình làm nghề gì.
Chắc anh biết rõ điều đó.
Lord Hurd nghĩ rằng ông Gorbachev biết rõ ông làm gì.
Và cô ấy biết rõ điều kiện đó chứ?
Ronald Reagan biết rõ điều đó.
Ông ấy biết rõ lịch sử của đất nước mình.
Và tôi biết rõ điều này nghe như thế nào.
Nhưng chỉ cần biết rõ.
Và cô ấy biết rõ điều kiện đó chứ? À, phải.
Chúng tôi hy vọng rằng bạn biết rõ sự khác biệt giữa blog và trang web là gì.
Nó biết rõ những hậu quả sẽ phải chịu.
Con biết rõ mà.
Không ai biết rõ nguyên nhân của hiện tượng kỳ quặc này.