Examples of using Anh biết rõ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh biết rõ ý em!
Không… anh biết rõ tại sao tôi tới đây mà.
Không, anh biết rõ Thomas.
Anh biết rõ hơn ai hết ông ta có thể mạnh tay như thế nào rồi đấy.”.
Anh biết rõ về tôi, nhưng tôi không biết gì về anh. .
Anh biết rõ cô ấy, cô ấy sẽ làm thật đấy.
Nhưng anh biết rõ tình yêu của em mà.
Sao anh biết rõ ràng như vậy?
Anh biết rõ điều đó có nghĩa gì và cảm thấy mình hoang mang.
Anh biết rõ là tôi chỉ muốn giúp anh thôi.
Anh biết rõ tôi muốn nó thế nào.
Anh biết rõ hơn thế.”.
Anh biết rõ điều bạn gái làm, nhưng bố mẹ cô thì không.
Anh biết rõ em sẽ làm gì.
Tại sao anh biết rõ về bộ não thế?”.
Sao anh biết rõ tâm lý nhà sư ấy thế?
Anh biết rõ kế hoạch.
Anh biết rõ Lauren là ai mà.
Anh biết rõ hai con người ấy đang nhìn cảnh này.