A DARK CLOUD in Vietnamese translation

[ə dɑːk klaʊd]
[ə dɑːk klaʊd]
đám mây đen
dark cloud
black cloud

Examples of using A dark cloud in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A dark cloud has covered us.
Một đám mây đen lớn bao phủ chúng tôi.
A dark cloud hovered over every waking moment.
Một đám mây đen lơ lửng mỗi lúc thức dậy.
There's a dark cloud over Nuevo Toledo.
Đám mây đen vần vũ phía trên Nuevo Toledo.
I lived under a dark cloud of fear….
Tôi sống dưới một đám mây đen sợ hãi….
A dark cloud had descended on the valley.
Một đám mây đen bao phủ thung lũng.
So a dark cloud will not always mean rain.
Do vậy, một đám mây đen không phải luôn luôn có nghĩa là có mưa.
This will definitely put a dark cloud over the domainers portfolio.
Điều này chắc chắn sẽ đặt một đám mây đen trên portfolio domainers.
A dark cloud is spread across the entrance of the valley.
Một đám mây đen giăng ngang lối vào thung lũng.
Moses could have closed his life under a dark cloud of discouragement.
Mô- sê có thể đã kết thúc cuộc đời mình trong đám mây u ám của thất vọng.
That ignorance has come upon this holy land like a dark cloud?
Các bạn có thấy không sự dốt nát đang bao phủ xứ này như một đám mây mờ?
A dark cloud is no sign that the sun has lost his light;
Một đám mây đen không có dấu hiệu cho thấy mặt trời đã mất ánh sáng;
The Lord has said that He would live in a dark cloud;
Chúa đã nói rằng ông sẽ sống trong bóng tối dày.
pink lipstick, especially on days where a dark cloud surrounds me.
đặc biệt là vào những ngày mà một đám mây đen bao quanh tôi.
Companies on both sides of the divide find themselves doing business under a dark cloud.
Nhiều công ty của hai bên quốc gia thấy mình đang kinh doanh“ dưới một đám mây đen”.
Do you feel that ignorance has come over the land as a dark cloud?
Các bạn có thấy không sự dốt nát đang bao phủ xứ này như một đám mây mờ?
Do you feel that ignorance has come upon this nation as a dark cloud?
Các bạn có cảm thấy không: sự dốt nát đang bao phủ xứ này như một đám mây mù?
For example, a dark cloud may have the literal meaning of a cloud in a painting.
Ví dụ, một đám mây đen có thể có ý nghĩa đen tối của một đám mây trong bức tranh.
I lived under a dark cloud of fear… fear that it would end,
Tôi sống dưới một đám mây đen sợ hãi… sợ
And no one wants to be around someone who has a dark cloud over them all the time.
Chẳng ai muốn làm bạn với một người luôn có đám mây đen trên đầu.
If a dark cloud headed right into(and through)
Nếu đám mây vật chất tối này đâm thẳng
Results: 710, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese