AFFECTS in Vietnamese translation

[ə'fekts]
[ə'fekts]
ảnh hưởng
affect
influence
impact
effect
hit
influential
interfere
prejudice
compromise
tác động
impact
affect
effect
influence
work
implications

Examples of using Affects in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Death affects people in a number of ways.
Cái chết đến với con người bằng nhiều cách.
All that affects the mother affects the child.
Hưởng tới người mẹ đều ảnh hưởng tới đứa con.
Let's look at how this affects agriculture.
Hãy xem điều này có tác động thế nào đến ngành công nghiệp.
As overweight affects the bone structure?
Như thừa cân affects structured xương?
It can even kill them. Silver affects them.
Đinh bạc sẽ tác động chúng, thậm chí còn có thể giết chúng.
I think that affects Harvey's salary more than anyone else's.
Tôi nghĩ nó sẽ ảnh hưởng đến tiền lương của Harvey nhiều hơn cả.
An8}Which affects only 100 people in the whole country?
An8} Bệnh mà cả nước chỉ có 100 người mắc?
Silver affects them, it can even kill them.
Đinh bạc sẽ tác động chúng, thậm chí còn có thể giết chúng.
You show the affects to a smaller degree.
Anh cho thấy bị ảnh hưởng ít hơn nhiều.
The appropriate affects.
Những tác động thích hợp.
The most frequently pathological process affects the cavernous(cavernous) sinus.
Các xoang hang( cavernous) thường bị ảnh hưởng nhất bởi quá trình bệnh lý.
It affects every area of life.
Điều này có tác động đến mọi lĩnh vực cuộc sống.
What we eat directly affects the brain.
Những gì chúng ta ăn vào sẽ tác động trực tiếp đến não.
Chondrosarcoma most commonly affects older adults.
Chondrosarcoma phổ biến nhất là ảnh hưởng đến người lớn tuổi.
That can cause pain that affects you every time you exercise.
Điều này hoàn toàn có thể khiến bạn bị đau đớn mỗi khi vận động mạnh.
photoaging affects everyone.
ảnh hưởng đến tất cả mọi người.
Think of the areas in your life that money affects.
Hãy suy nghĩ về các lĩnh vực trong cuộc sống của bạn bị ảnh hưởng bởi tiền bạc.
So it is not surprising that sleep affects the brain.
Vì vậy, không ngạc nhiên khi giấc ngủ của chúng ta ảnh hưởng đến não.”.
so it scarcely affects the environment.
do đó nó hầu như không ảnh hưởng đến môi trường.
When the mind has achieved this level, it also affects the body.
Khi tâm trí đạt được cấp độ này, nó cũng sẽ tác động tới cơ thể.
Results: 12681, Time: 0.0662

Top dictionary queries

English - Vietnamese