ALL THE TROUBLE in Vietnamese translation

[ɔːl ðə 'trʌbl]
[ɔːl ðə 'trʌbl]
tất cả những rắc rối
all the trouble
all the hassle
all the problems
mọi vấn đề
every problem
any issue
all matters
all questions
every subject
all the trouble
every point
tất cả những khó khăn
all the difficulties
all the hardships
all that hard
all that difficult
all the trouble
all that tricky
all obstacles
tất cả những phiền toái
all the trouble

Examples of using All the trouble in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The famous psychologist Carl Rogers once said of Vienna“This is where all the trouble started!”.
Khi nhà tâm lý học nổi tiếng Carl Rogers từng nói," Đây là nơi tất cả những rắc rối bắt đầu!".
We must eat something after all the trouble little Sara has gone to.
Chúng tôi phải ăn một cái gì đó sau khi tất cả những rắc rối nhỏ Sara đã đi vào.
After all the trouble in Berlin? Didn't go crawling back to your wife?
Không lần mò về chỗ bà xã sau tất cả những rắc rối ở Berlin?
Didn't go crawling back to your wife after all the trouble in Berlin?
Không lần mò về chỗ bà xã sau tất cả những rắc rối ở Berlin?
But when I saw all the trouble that we were going to, I told Logan I wanted a cut, not just the 3 grand.
Nhưng khi tôi thấy đống rắc rối bọn tôi sẽ gặp phải, tôi bảo Logan mình muốn rút, không cần 3000 đô.
Think all the trouble without violent emotions- probably today, you have no power to change the situation in their favor.
Hãy suy nghĩ mọi rắc rối mà không có cảm xúc bạo lực- có lẽ hôm nay, bạn không có sức mạnh để thay đổi tình hình có lợi.
Why did he bother to go to all the trouble of creating a universe for us?
Tại sao Người lại dây mình vào những rắc rối khi tạo dựng vũ trụ cho chúng ta?
Please, with all the trouble you made, you're lucky that's all you got.
Làm ơn đi, với tất cả rắc rối chú có, may là chỉ có nhiêu đó đấy.
It's time your family paid for all the trouble they have caused me, Kunta.
Đến lúc gia đình của cậu phải trả giá cho tất cả những chuyện họ gây ra cho ta rồi Kunta.
Yet now I do repent me of all the trouble I have been at to arrive where I am.
Nhưng giờ tôi thấy ăn năn về những rắc rối tôi đã đối mặt Và dù,
And all the trouble you used to cause your family. I remember you too.
những phiền toái cô gây ra cho gia đình mình. Tôi cũng nhớ cô….
Although, after all the trouble I caused I don't know if I'm still his favorite student.
Nhưng sau những rắc rối tôi gây ra… Tôi không biết mình còn là học sinh yêu thích của thầy không.
For all the trouble I caused her I intend to try as much as I can to be a good son to her.
những rắc rối mà em đã gây cho bà em định sẽ cố gắng trở thành 1 người con ngoan.
Why go through all the trouble to have Karen come here
Tại sao qua tất cả rắc rối Karen không đến đây
The suggestion was that I never apologized for what caused all the trouble for me 20 years ago," Clinton said.
Ông Clinton nói:" Tôi bị chỉ trích vì chưa bao giờ xin lỗi những gì đã gây ra mọi rắc rối cho chính tôi 20 năm trước".
The suggestion was that I never apologized for what caused all the trouble for me 20 years ago,” he continued.
Ông Clinton nói:" Tôi bị chỉ trích vì chưa bao giờ xin lỗi những gì đã gây ra mọi rắc rối cho chính tôi 20 năm trước".
Being online, this form of roulette makes for a good alternative to the one being played on the casino, minus all the trouble and extra expenses.
Loại roulette trực tuyến này làm cho nó trở thành một lựa chọn tốt để chơi trong sòng bạc, trừ đi những rắc rối và chi phí bổ sung.
The suggestion was that I never apologised for what caused all the trouble for me 20 years ago,” Clinton said.
Ông Clinton nói:" Tôi bị chỉ trích vì chưa bao giờ xin lỗi những gì đã gây ra mọi rắc rối cho chính tôi 20 năm trước".
The suggestion was that I never apologized for what caused all the trouble for me 20 years ago.
Tôi bị chỉ trích vì chưa bao giờ xin lỗi những gì đã gây ra mọi rắc rối cho chính tôi 20 năm trước".
My only excuse is I didn't know about all the trouble you were in.
Lý do bào chữa duy nhất của tôi là tôi chưa biết về những rắc rối mà anh đang gặp.
Results: 95, Time: 0.0444

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese