AMPLE TIME in Vietnamese translation

['æmpl taim]
['æmpl taim]
nhiều thời gian
much time
lot of time
much longer
too long
a lot longer
đủ thời gian
enough time
long enough
thời gian dư dật
ample time
thời gian dư dả
ample time
thời gian rộng rãi
ample time
in the extensive time
dư đủ thời giờ

Examples of using Ample time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If we think of it in a different way,"There are twenty- four hours left," then there seems to be ample time to do some preparation.
Nếu chúng ta nghĩ về nó theo một cách khác," Có 24 giờ còn lại", sau đó có vẻ là dư dật thời gian để làm vài sự chuẩn bị.
Mr Johnson has also said that MPs will still have"ample time" to debate Brexit.
Ông nói thêm rằng, các nghị sĩ còn" dư dật thời gian" để tranh luận về Brexit.
This will give you ample time for each task with time added in for breaks.
Điều này sẽ cho bạn thời gian phong phú cho mỗi nhiệm vụ với thời gian được công thêm cho mỗi chặng.
All this car time has given me ample time to listen to the radio.
Tất cả thời gian du lịch này đã cho tôi rất nhiều thời gian để suy ngẫm về câu hỏi về hạnh phúc.
That allowed the Americans ample time to prepare their defenses, ultimately culminating in the British defeat at Saratoga in 1777.
Điều này cho phép người Mỹ có đủ thời gian chuẩn bị bố phòng và cuối cùng là đánh bại quân Anh ở Saratoga vào năm 1777.
S&P says it had ample time to consider the situation, even though a deal to raise the debt ceiling was only struck on Tuesday.
S& P khẳng định họ có dư thời gian để xem xét tình hình dù thỏa thuận nâng trần nợ mới chỉ thông qua vào ngày thứ Ba tuần vừa rồi.
Leave Ample Time: If you drive to the US Open, give yourself ample
Để lại Time Ample: Nếu bạn lái xe đến US Open,
adding that the United States had provided"ample time" for Russian Federation to return to compliance.
Mỹ đã cho Nga“ dư thời gian” để quay lại tuân thủ Hiệp ước.
because when you're tired, you can have ample time and still not get everything done.
bạn có được cho nhiều thời gian cũng không thể hoàn thành công việc.
In other words your weight training is only effective when you give the body ample time to rest and rebuild the damaged muscles.
Nói cách khác, việc tập luyện của bạn chỉ hiệu quả khi bạn cho cơ thể dư thời gian để nghỉ ngơi và xây dựng lại các cơ bị tổn thương.
Keeping western firms out has given Chinese tech companies ample time to develop their own networks.
Giữ cho các công ty đến từ Phương Tây tránh xa khỏi các công ty công nghệ Trung Quốc có dư thời gian để phát triển các mạng của riêng họ.
For best results, use this remedy before going to bed to allow ample time for the oil to fully penetrate your skin.
Để đạt được hiệu quả nhất, bạn nên sử dụng chúng trước khi đi ngủ để có nhiều thời gian cho phép dầu thấm hoàn toàn làn da của bạn.
We advise students to apply 3 months before the deadline in order to have ample time to prepare all the necessary materials, apply for scholarships
Chúng tôi khuyên sinh viên nên nộp đơn 3 tháng trước hạn chót để có nhiều thời gian chuẩn bị tất cả các tài liệu cần thiết,
Charging at home through a 200V outlet is estimated to take approximately eight hours" ample time to enable an overnight refresh for consumer and car alike.
Sạc tại nhà thông qua một ổ cắm 200V được ước tính mất khoảng tám giờ- đủ thời gian để cho phép một quá trình refresh qua đêm cho người tiêu dùng và xe như nhau.
The band was not able to devote ample time to recording and songwriting for 10 Numbers Carat,
Ban nhạc đã không thể dành nhiều thời gian để ghi âm và sáng tác album này,
other patients have ample time to rest and recover,
những bệnh nhân khác có đủ thời gian để nghỉ ngơi
When it comes to cryptocurrencies, investors routinely spend ample time searching for the latest token or coin, or the one with the most exciting prospects,
Khi nói đến cryptocurrencies, nhà đầu tư thường xuyên dành thời gian dư dật tìm kiếm các dấu hiệu mới nhất hoặc đồng xu,
Give yourself ample time to get to the airport- traffic in Nairobi can be very unpredictable and especially at the entrance to
Hãy dành cho mình nhiều thời gian để đến sân bay- giao thông ở Nairobi có thể rất khó đoán
and had ample time to eat breakfast,
và có đủ thời gian để ăn sáng,
make sure you're giving yourself ample time to fulfill the home inspection, appraisal,
hãy đảm bảo bạn dành cho mình nhiều thời gian để hoàn thành việc kiểm tra,
Results: 198, Time: 0.0558

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese