AS A BASIS in Vietnamese translation

[æz ə 'beisis]
[æz ə 'beisis]
làm nền tảng
underpin
as the foundation
as the basis
as a platform
as fundamental
để làm cơ sở
as a basis
as a base
như một cơ sở
as a base
as a basis
as a baseline
as a facility
as a foundation
as an establishment
như một nền tảng
as a platform
as a foundation
as a basis
as a cornerstone
as a background
là nền tảng
is the foundation
is the basis
is the cornerstone
is fundamental
is the platform
underpins
is the bedrock
is foundational
is the ground
is the base
làm căn bản
as a basis
là nền tảng cơ
như là căn bản
as the basis

Examples of using As a basis in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In 2009 the following broad objectives were ratified as a basis for all International Men's Day observations.
Trong năm 2009, các mục tiêu sau đây được đề ra, như một cơ sở cho Ngày của nam giới quốc tế đã được thiết lập.
weigh up, and use as a basis for our decisions.
và dùng đó như một nền tảng để lựa chọn.
have people learn that as a basis for their aikido.
mọi người sẽ học lớp đó như là căn bản cho aikido của họ.
And many countries with all good reasons want to create their own nuclear energy as a basis for their energy independence.
Với một cơ sở hoàn toàn hợp pháp, nhiều nước muốn xây dựng ngành năng lượng hạt nhân của mình, làm nền tảng cho sự độc lập về năng lượng.
IGPVN focuses on investigating the hydrogeologic situation of the Mekong Delta as a basis for an improved groundwater management.
IGPVN tập trung vào điều tra tình hình địa chất thủy văn của đồng bằng sông Cửu Long để làm cơ sở cho công tác quản lý nước dưới đất.
Calhoun's rat studies were used as a basis in the development of Edward T. Hall's 1966 proxemics theories.
Thí nghiệm trên chuột của Calhoun đã được sử dụng như một cơ sở để phát triển lý thuyết của Edward T. Hall năm 1966 về không gian giao tiếp.
For example, I can use my sitting room as a basis for the technique.
Ví dụ: Tôi sử dụng phòng khách của tôi như một nền tảng cho phương pháp.
is rather low quality, so I hope people will use this article as a basis for further research”.
vậy tôi hy vọng mọi người sẽ sử dụng bài báo này làm nền tảng cho nhiều nghiên cứu hơn.”.
This is a giant online mental map that serves as a basis for concept diagrams.
Đây là một bản đồ tinh thần trực tuyến khổng lồ mà phục vụ như một cơ sở cho các sơ đồ khái niệm.
It must have rejoiced His heart when she took His very words and used them as a basis for her plea!
Chắc hẳn câu trả lời của bà đã làm vui lòng Ngài khi bà đã nhận lấy chính những lời phán của Ngài và dùng chúng như một nền tảng cho sự nài xin của mình!
using it as a basis for policymaking- is not only unproductive.
dùng nó làm nền tảng xây dựng các chính sách- không những không có hiệu quả.
Russia has said it won't take part in legal proceedings because that agreement can't serve as a basis for arbitration.
Nga tuyên bố sẽ không tham gia vào các tiến trình pháp lý này, bởi hiệp ước không thể đóng vai trò như một cơ sở để phân xử.
I like using the small events in our lives as a basis to tackle its most important themes.
Tôi thích dùng những sự kiện nhỏ xảy ra trong cuộc đời chúng ta như một nền tảng để giải quyết những chủ đề quan trọng.
A Web Template is a ready-made website design created to use it as a basis for fast and high-quality website development.
Mẫu web là một bản thiết kế web được tạo sẵn để bạn có thể dùng như một cơ sở phát triển web nhanh và có chất lượng.
We have to change the norms in order to enable new kinds of technologies as a basis for new kinds of businesses.
Chúng ta phải thay đổi các quy tắc để có thể khởi động những công nghệ mới như một nền tảng cho những loại hình công việc mới.
This year, however, a number of Asean countries seem interested in reviving The Hague ruling as a basis to manage the maritime spats.
Tuy nhiên năm nay, nhiều nước ASEAN có vẻ quan tâm đến việc sử dụng phán quyết của Tòa Trọng tài The Hague như một cơ sở để giải quyết các tranh chấp hàng hải.
Subsequently, the opening of the German psychiatrist served as a basis for further research of psychologists.
Sau đó, mở đầu của bác sĩ tâm thần người Đức phục vụ như một cơ sở cho việc nghiên cứu sâu hơn về tâm lý học.
We do not accept as a basis for U.S. policy that we have no power to delay
Chúng tôi không chấp nhận trên căn bản về chính sách của Hoa Kỳ là,
Together with the DARE guidelines, the DINI certificate served as a basis for the DRIVER Guidelines for Content Providers.
Cùng với các chỉ dẫn DARE, chứng thực của DINI đã phục vụ như là cơ sở cho các Chỉ dẫn DRIVER cho các Nhà cung cấp Nội dung( DRIVER Guidelines for Content Providers).
With individual development plans as a basis, we make sure that all employees at Beiersdorf reach their full potential.
Xem kế hoạch phát triển cá nhân như là nền tảng, chúng tôi đảm bảo để tất cả nhân viên tại Beiersdorf đạt được năng lực tốt nhất.
Results: 469, Time: 0.0587

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese