AS A CATALYST in Vietnamese translation

[æz ə 'kætəlist]
[æz ə 'kætəlist]
làm chất xúc tác
as a catalyst
là chất xúc tác
be the catalyst
be catalytic
chất xúc
catalyst

Examples of using As a catalyst in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, palladium nanoparticles can reduce the amount of platinum that has to be used as a catalyst in fuel cells.
Ví dụ, hạt nano palladium có thể làm giảm lượng platin đã được sử dụng làm chất xúc tác trong tế bào nhiên liệu.
What was significant about this exhibition is the way in which it engaged me in my role as a curator, as a catalyst, for this dialogue.
Điểm đặc sắc của buổi triễn lãm này là cách mà nó thể hiện vai trò của tôi như một người quản lý, một chất xúc tác cho buổi đối thoại đó.
The Philippines can serve as a catalyst for other developing nations' interest in geothermal, particularly if its newest… programmes prove successful,” he said.
Philippines có thể phục vụ như một chất xúc tác cho các nước đang phát triển khác quan tâm đến địa nhiệt, đặc biệt nếu các chương trình mới nhất của nó chứng tỏ thành công", ông nói thêm.
By using liquid metals as a catalyst, we have shown it's possible to turn the gas back into carbon at room temperature, in a process that's efficient and scalable.
Bằng cách sử dụng kim loại lỏng làm chất xúc tác, chúng tôi đã cho thấy có thể biến khí này trở lại thành carbon ở nhiệt độ phòng, trong một quy trình hiệu quả và có thể mở rộng.
it acts as a catalyst in breaking down organic substances, anti-mildew, easy to clean.
nó hoạt động như một chất xúc tác trong việc phá vỡ các chất hữu cơ, chống nấm mốc, dễ lau chùi.
Industrial: Activated carbon is used as a catalyst for many industrial applications, gas processing,
Công nghiệp: Than hoạt tính được sử dụng làm chất xúc tác cho nhiều ứng dụng công nghiệp,
Moreover, the SRF could act as a catalyst for other state financial institutions to contribute to a selected project's equity and debt financing.
Hơn nữa, SRF có thể hoạt động như một chất xúc tác cho các tổ chức tài chính khác của nhà nước để góp vốn sở hữu và trả nợ cho dự án được lựa chọn.
World Cups that serve as a catalyst for tourism development if they are successful in terms of destination branding,
World Cup có thể là chất xúc tác cho phát triển du lịch nếu biết tận dụng/
The researchers found that when they used perchloric acid as a catalyst and let the mixture react under heat, the physical nature
Các nghiên cứu gia nhận thấy rằng khi họ sử dụng axit perchloric làm chất xúc tác và để hỗn hợp này phản ứng dưới sức nóng,
The Philippines can serve as a catalyst for other developing nations' interest in geothermal, particularly if its newest programmes prove successful," he added.
Philippines có thể phục vụ như một chất xúc tác cho các nước đang phát triển khác quan tâm đến địa nhiệt, đặc biệt nếu các chương trình mới nhất của nó chứng tỏ thành công", ông nói thêm.
These nations understand that a free Iraq will serve as a catalyst for change in the broader Middle East, which is an
Các nước này hiểu một Iraq tự do sẽ là chất xúc tác cho thay đổi trong một Trung Đông rộng hơn,
grow an existing family business, use innovation as a catalyst for change in a multinati…+.
sử dụng đổi mới làm chất xúc…+.
It was surprising to find that the acid we chose as a catalyst for this reaction turned out to improve the structure of the material used for the electrodes," Yang said.
Thật ngạc nhiên khi thấy axit mà chúng tôi chọn làm chất xúc tác cho phản ứng này hóa ra lại cải thiện cấu trúc của chất liệu được sử dụng cho các điện cực”, Yang phát biểu.
It is theorized that Puerto Rican requests for political self-determination might serve as a catalyst for political interest in the U.S. Virgin Islands, as well as in other American territories.
Theo lý thuyết thì chỉ khi nào người Puerto Rico đòi hỏi quyền tự quyết thì có lẽ đó là chất xúc tác cho mối quan tâm chính trị tại Quần đảo Virgin thuộc Mỹ cũng như ở các lãnh thổ khác của Mỹ.
The Philippines can serve as a catalyst for other developing nations' interest in geothermal, particularly if its newest… programs prove successful," he added.
Philippines có thể phục vụ như một chất xúc tác cho các nước đang phát triển khác quan tâm đến địa nhiệt, đặc biệt nếu các chương trình mới nhất của nó chứng tỏ thành công", ông nói thêm.
But casting climate change as a catalyst for extreme, globally threatening natural disasters is a move characteristic of a small but growing genre of climate disaster films.
Nhưng chọn biến đổi khí hậu làm chất xúc tác cho các thảm họa thiên nhiên cực kỳ đe dọa toàn cầu là một đặc điểm di chuyển của một thể loại phim thảm họa khí hậu nhỏ nhưng đang phát triển.
Act as a catalyst to stimulate the student to explore current medical issues and work through problems which may arise in a clinical setting.
Hoạt động như một chất xúc tác để kích thích học sinh để tìm hiểu vấn đề y tế hiện nay và làm việc thông qua các vấn đề có thể phát sinh trong một thử nghiệm lâm sàng.
I would hope that revealing the truth about George Washington fathering a slave son would also serve as a catalyst toward greater racial reconciliation amongst all Americans.
Tôi hy vọng, việc tiết lộ sự thật về G. Washington, cha một đứa con trai nô lệ sẽ là chất xúc tác nhằm đạt được sự hòa giải chủng tộc sâu rộng hơn trong lòng nước Mỹ.
The researchers placed the material in a reaction chamber and used it as a catalyst to turn coal to alcohol,
Các nhà nghiên cứu đã đặt vật liệu vào buồng phản ứng và sử dụng nó làm chất xúc tác để biến than thành rượu,
Using this as a catalyst, the State embarked on an IT transformation initiative to shape and change how IT services and infrastructure were built,
Sử dụng nó như một chất xúc tác, Nhà nước bắt tay vào một sáng kiến chuyển đổi CNTT để định hình
Results: 196, Time: 0.0465

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese