CHẤT XÚC TÁC in English translation

catalyst
chất xúc tác
catalytic
xúc tác
accelerant
chất xúc tác
chất gia tốc
chất tăng tốc
catalysts
chất xúc tác

Examples of using Chất xúc tác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bằng cách tránh sử dụng quá nhiều chất xúc tác và là một phương pháp xử lý năng lượng hiệu quả, sonication là một kỹ thuật xử lý thân thiện với môi trường.
By avoiding the excessive use of catalyst and being an energy-efficient processing method, sonication is an environmental-friendly processing technique.
Các nhà nghiên cứu sẽ tiếp tục tập trung vào việc phát triển chất xúc tác cho quá trình quang hợp nhân tạo trong Chương trình ưu tiên nghiên cứu đại học" LightChEC".
She will continue to focus on the development of catalysts for artificial photosynthesis within the University Research Priority Program LightChEC.
Một sự xác nhận từ người nổi tiếng không phải là chất xúc tác dẫn bạn tham gia vào crowdsale hoặc thiết lập một vị trí trong một Cryptocurrency mới.
A celebrity endorsement should not be the catalyst that leads you to participate in a crowdsale or establish a position in a new cryptocurrency.
Trung tâm nghệ thuật Walker là chất xúc tác cho sự thể hiện sáng tạo của các nghệ sĩ và sự tham gia tích cực của khán giả.
The Walker Art Center\'s mission is to be a catalyst for the creative expression of artists and the active engagement of audiences.
Trường hợp tất cả oxy không được loại bỏ, chất xúc tác natri sulfite có thể được sử dụng để loại bỏ oxy còn lại.
Where all oxygen is not removed, catalyzed sodium sulfite can be used to remove the remaining oxygen.
Về nguyên tắc, chỉ cần một lượng rất nhỏ chất xúc tác để tạo ra số lượng lớn sản phẩm,
In principle, only a very small quantity of a catalyst is needed to generate copious amounts of a product,
Sử dụng chất xúc tác chuyển pha siêu âm bạn sẽ lợi nhuận từ một hoặc nhiều lợi thế mang lại lợi ích khác nhau.
Using ultrasonic phase transfer catalysis you will profit from one or more various beneficial advantages.
Ai Cập sẽ trở thành chất xúc tác cho một cuộc chiến lớn hơn, vốn liên quan đến bốn khối cuờng quốc này.
through the unrest in their countries, will become the catalysts for a greater war, which will involve the four great powers.
Các nguyên tố sau đó di chuyển ra khỏi chất xúc tác và vào các lò phản ứng công nghiệp nơi các nguyên tố cuối cùng được chuyển thành amoniac lỏng( Rae- Dupree, 2011).
The elements then move out of the catalyst and into industrial reactors where the elements are eventually converted into fluid ammonia(Rae-Dupree, 2011).
Những thứ khách hàng cần, muốn và những ưu tiên sẽ là chất xúc tác cho việc phát triển sản phẩm, dịch vụ và lựa chọn kênh truyền thông.
The customer's needs, wants, and priorities are the catalysts for developing products and services and selecting channels.
Song quý 3 và 4 năm 2019 sở hữu nhiều chất xúc tác và các yếu tố cơ bản có thể khiến thị trường tiền mã hóa tăng trưởng đáng kể.
The third and fourth quarter of 2019 posses a variety of catalysts and fundamental factors that could lead the cryptocurrency market to increase substantially in valuation.
Nhưng sau năm mới, rất nhiều chất xúc tác có thể ảnh hưởng đến một cuộc biểu tình bền vững trên thị trường Bitcoin.
But after the new year, a lot of catalysts could influence a sustainable rally in the bitcoin market.
Chiến thắng của Sascha( Zverev) năm ngoái chắc chắn là một chất xúc tác cho phần còn lại của nhóm có đủ điều kiện trong năm nay.".
Sascha's(Zverev) win last year was definitely also a bit of a catalyst for the rest of the group that qualified this year.”.
Do đó, chất xúc tác là những thứ quan trọng trong việc cung cấp và loại bỏ các nguồn tài nguyên quan trọng này.
Thus, lithotrophs are key players in both providing and removing these important resource.
Đó là một chất xúc tác làm cho việc xác định lại các hoạt động nghệ thuật tăng tốc ở Peru vào cuối những năm 1960.
It was a catalysts that makes the redefinition of art practices accelerate in Peru in the late 1960s.
Việc thiếu chất xúc tác có thể đóng vai trò là sự chậm trễ trong quá trình phát triển và hình thành các bệnh không nhiễm trùng.
A lack of catalysts can serve as a delay in the development and the formation of non-infectious diseases.
Những phân tử cỡ nano này chính là chất xúc tác giúp phân huỷ các phân tử được cấu thành từ carbon và chỉ cần ánh sáng mặt trời để gây ra phản ứng đó.
These nanoparticles are catalysts that help to break down carbon-based molecules, and require only sunlight to trigger the reaction.
Những thứ khách hàng cần, muốn và những ưu tiên sẽ là chất xúc tác cho việc phát triển sản phẩm, dịch vụ và lựa chọn kênh truyền thông.
Customers' needs, wants, and priorities are the catalysts for developing products and services and selecting channels.
Dưới đây là một số chất xúc tác có thể ảnh hưởng đến giá vàng trong năm 2018.
Here are a couple of these catalysts that could impact the gold price in 2018.
Các sáng kiến cho chính phủ khởi xướng như Dự án 844 hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp- đang là chất xúc tác cho làn sóng khởi nghiệp ở nước này.
Government-led initiatives- such as Project 844 which supports the start-up ecosystem- are catalysing the surge of tech start-ups in the country.
Results: 1825, Time: 0.0289

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English