ATTEMPTING TO ESCAPE in Vietnamese translation

[ə'temptiŋ tə i'skeip]
[ə'temptiŋ tə i'skeip]
cố gắng trốn thoát
try to escape
attempt to escape
tried to get away
tried to flee
cố gắng thoát khỏi
try to get rid
try to escape
trying to get out
attempting to escape
attempt to break out
trying to break out
attempting to bounce off
trying to bounce off
tried to exit
nỗ lực trốn thoát
attempt to escape
cố gắng trốn chạy
trying to flee
try to escape
attempting to escape
cố gắng trốn khỏi
attempting to escape
tried to escape from
tìm cách trốn thoát
find a way to escape
tried to escape
attempting to escape
trying to flee
seeking escape

Examples of using Attempting to escape in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
On 1 March 1942, Chikuma's floatplane located the 8,806-ton Dutch freighter Modjokerto attempting to escape from Tjilatjap to Australia.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 1942, thủy phi cơ của Chikuma đã phát hiện ra chiếc tàu chở hàng Hà Lan tải trọng 8.806 tấn Modjokerto đang tìm cách thoát đi từ Tjilatjap về Australia.
Guilty is Remigio de Varagine… was caught attempting to escape after murdering Severinus. who, in addition to being unrepentant of his heresies.
Tội lỗi thay Remigio de Varagine… kẻ mà ngoài việc không hề ăn năn về việc là tên dị giáo… còn bị bắt khi đang cố gắng trốn thoát sau khi hạ sát Severinus.
Who, in addition to not repenting to his former heresies, was caught… attempting to escape after murdering the herbalist Severinus. Guilty is Remigio de Varagine.
Tội lỗi thay Remigio de Varagine… kẻ mà ngoài việc không hề ăn năn về việc là tên dị giáo… còn bị bắt khi đang cố gắng trốn thoát sau khi hạ sát Severinus.
The reality, however, is that 80% of these people are refugees, attempting to escape despotism, terror,
Tuy nhiên, trên thực tế, 80% trong số họ lại là những người tị nạn cố gắng thoát khỏi nền chuyên chế,
In attempting to escape, he ends up bumping into two people who will change his life: Shin, a gay boy,
Trong lúc nỗ lực trốn thoát, cuối cùng anh ta va vào hai người sẽ thay đổi cuộc đời anh ta:
The formal abolition of slavery in the British Empire in 1834[2] led to more organised groups of Boer settlers attempting to escape British rule, some travelling as far north as modern-day Mozambique.
Việc xóa bỏ chế độ nô lệ chính thức ở Đế quốc Anh vào năm 1834 đã dẫn đến các nhóm người định cư Boer có tổ chức hơn cố gắng thoát khỏi sự cai trị của Anh, một số người đi xa về phía bắc, ngày nay là Mozambique.
In attempting to escape, he ends up bumping into two people who will change his life: Chin, a gay boy
Trong lúc nỗ lực trốn thoát, cuối cùng anh ta va vào hai người sẽ thay đổi cuộc đời anh ta:
In 1997, Krenz was sentenced to six-and-a-half years' imprisonment for Cold War crimes, specifically manslaughter of four Germans attempting to escape East Germany over the Berlin Wall.
Năm 1997, Krenz bị kết án sáu năm rưỡi tù giam vì" tội ngộ sát", cụ thể là việc ông đồng ý cho thi hành án tử hình bốn người Đức cố gắng trốn khỏi Đông Đức qua bức tường Berlin.
In 1997, Krenz was sentenced to six-and-a-half years imprisonment for Cold War crimes, specifically manslaughter of four Germans attempting to escape East Germany over the Berlin Wall.
Năm 1997, Krenz bị kết án sáu năm rưỡi tù giam vì tội ác chiến tranh lạnh, cụ thể là việc sát sinh bốn người Đức cố gắng trốn khỏi Đông Đức qua bức tường Berlin.
They are attempting to escape through intermixing with the innocent women and children attempting to
Chúng đang cố gắng trốn thoát bằng cách ẩn nấp cùng với phụ nữ
They are attempting to escape through intermixing with the innocent women and children attempting to flee the fighting",
Chúng đang cố gắng trốn thoát bằng cách ẩn nấp cùng với phụ nữ và trẻ em vô
She also captured a number of Italian and German merchant ships attempting to escape the fall of the former Italian territory, including Savoia.
Nó cũng chiếm giữ một số tàu buôn Ý và Đức tìm các thoát khỏi sự sụp đổ của lãnh thổ thuộc Ý trước đây, trong số những chiếc bị chiếm giữ có chiếc SS Savoia.
an off-duty police officer tackled him, mistaking the stuntman for a real criminal attempting to escape custody.
một tên tội phạm thực sự đang cố gắng trốn khỏi sự giam giữ.
regrouping east, near Lvov, in eastern Galicia, attempting to escape relentless German land and air offensives.
ở phía đông Galicia, cố gắng trốn tránh các cuộc tấn công liên tiếp của bộ binh và không quân Đức.
with some having been caught in the crossfire attempting to escape.
bị bắn chết khi cố chạy trốn.
Instead, the man who once styled himself“the king of the kings” of Africa was cornered while attempting to escape with his entourage in a convoy of cars after a final 90-minute assault on the last few loyalist positions in Sirte's District Two.
Thay vào đó, người đàn ông từng gọi mình là“ vua của các vị vua” châu Phi đã bị dồn vào chân tường khi cố gắng trốn thoát với đoàn xe hộ tống sau 90 phút giao tranh ở một trong ít điểm trung thành cuối cùng tại Sirte.
The argument can alternatively be made that Capitalism was the response of those attempting to escape Colonialism and establish a nation which was built on the principle's which Hegel would later describe in his three spheres of the Philosophy of Right.
Lập luận có thể được đưa ra rằng Chủ nghĩa tư bản là phản ứng của những người cố gắng thoát khỏi chủ nghĩa thực dân và thiết lập một quốc gia được xây dựng trên nguyên tắc mà Hegel sau này sẽ mô tả trong ba lĩnh vực của Triết học Quyền.
In attempting to escape, he ends up bumping into two people who will change his life: Shin, a gay boy,
Trong lúc nỗ lực trốn thoát, cuối cùng anh ta va vào hai người sẽ thay đổi cuộc đời anh ta:
police who found and arrested two men just as they were attempting to escape out a back door.[13]
bắt giữ hai người đàn ông khi họ đang cố gắng trốn thoát ra khỏi cửa sau.[ 4]
Any attempt to escape was impossible.
Dường như mọi cố gắng trốn thoát là không thể.
Results: 49, Time: 0.0665

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese