BASED ON QUALITY in Vietnamese translation

[beist ɒn 'kwɒliti]
[beist ɒn 'kwɒliti]
dựa trên chất lượng
based on the quality
quality-based

Examples of using Based on quality in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With the aim of“Leading by technology, basing on quality and reinforcing customers' satisfaction”, OFAN has created the maximum value for clients by centering on quality,
Với mục tiêu là hàng đầu của công nghệ, dựa trên chất lượng và củng cố sự hài lòng của khách hàng,
Since the first years of our establishment, with the motto as dedication for customer's satisfaction basing on quality, advanced technology and high trust, Fudeso always try to produce a
Ngay từ khi thành lập, Fudeso với phương châm cống hiến hết mình vì sự hài lòng của khách hàng dựa trên chất lượng, công nghệ tiên tiến
It's always based on quality.
Và nó luôn luôn dựa trên chất lượng.
You should shop based on quality.
Mua sắm dựa trên chất lượng.
Pay will be based on quality and speed.
Giá tiền sẽ dựa trên chất lượng và tốc độ.
KPN, insisted the choice was based on quality.
KPN khẳng định rằng sự lựa chọn này dựa trên chất lượng.
Our Customer Service is based on Quality and Responsibility.
Dịch vụ khách hàng dựa trên chất lượng và trách nhiệm.
The final decision must be based on quality data.
Quyết định chất lượng phải dựa trên dữ liệu chất lượng.
It should be based on quality, not historic values.
Nó nên được dựa trên chất lượng, không phải giá trị lịch sử.
Free replacement based on quality problem in 2 years as warranty.
Thay thế miễn phí dựa trên vấn đề chất lượng trong 2 năm như bảo hành.
Table 1: Product requirements based on Quality Minima Document from ESA.
Table 1: yêu cầu sản phẩm dựa theo văn bản chất lượng Minima từ ESA.
Always based on quality, we are highly praised by foreign investors.
Luôn luôn dựa trên chất lượng, chúng tôi được đánh giá cao bởi các nhà đầu tư nước ngoài.
Choose your surgeon based on quality, training and experience- not cost.
Chọn bác sĩ phẫu thuật của bạn dựa trên chất lượng, đào tạo và kinh nghiệm- không có chi phí.
Then began a unique story based on quality, integrity and personal service.
Sau đó bắt đầu một câu chuyện độc đáo dựa trên chất lượng, tính tỉ mỉ và dịch vụ khách hàng.
See your best photos, auto-curated based on quality, faces, and subjects.
Xem ảnh đẹp nhất được tự động sắp xếp dựa trên chất lượng, khuôn mặt, đối tượng.
Our traditional business model is based on quality, affordability, and user experience.
Mô hình kinh doanh truyền thống của chúng tôi dựa trên chất lượng, khả năng chi trả và trải nghiệm người dùng.
An overview of the market based on quality, reliability and innovations in technology.
Tổng quan về thị trường dựa trên chất lượng, độ tin cậy và đổi mới công nghệ.
You should select your surgeon based on quality, training, and experience-not cost.
Chọn bác sĩ phẫu thuật của bạn dựa trên chất lượng, đào tạo và kinh nghiệm- không có chi phí.
Advantage: very best factory price for rfid ear tags based on quality guaranteed.
Ưu điểm: giá xuất xưởng rất tốt cho thẻ tai rfid dựa trên chất lượng được đảm bảo.
Business Philosophy Everything we do, is based on quality, customer service and integrity.
Triết Lý Kinh Doanh- Mọi thứ chúng tôi làm đều dựa trên chất lượng, dịch vụ khách hàng và sự trung thực.
Results: 3208, Time: 0.0326

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese